Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ (1.628) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.628 Kết quả)

  • Danh từ dây truyền chuyển động giữa các trục trong máy. Đồng nghĩa : curoa
  • Tính từ được bí mật truyền lại cho một số rất ít người môn võ bí truyền phương thuốc bí truyền
  • Tính từ từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa nhạc cổ truyền tổ chức lễ cưới theo phong tục cổ truyền Đồng nghĩa : cựu truyền
  • Động từ truyền rộng ra trong nhiều người, hoặc truyền lại cho đời sau (thường nói về sự tích, tác phẩm văn học) câu chuyện lưu truyền trong dân gian tiếng thơm lưu truyền sử sách
  • Danh từ tờ giấy nhỏ có nội dung tuyên truyền đấu tranh chính trị, dùng để phân phát rộng rãi tờ truyền đơn rải truyền đơn
  • Động từ thông báo lại, truyền lại (ý kiến, chỉ thị, nghị quyết của cấp trên) cho người khác nắm được mà thực hiện truyền đạt nghị quyết truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên truyền thụ lại, thường bằng lời nói trực tiếp truyền đạt kiến thức cho học sinh
  • Động từ truyền miệng nhau trong dân gian từ đời nọ qua đời kia tương truyền thành hoàng làng này thiêng lắm Đồng nghĩa : tục truyền
  • Danh từ: thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, Tính từ: có tính chất...
  • Động từ:
  • Tính từ (Ít dùng) như lông bông đi chơi bông lông
  • Tính từ: (phương ngữ, từ cũ) toàn, thuần một màu, không có màu khác xen vào, như toàn, "lỡ làng chút phận thuyền quyên, bể sâu, sóng cả, có tuyền được vay?" (tkiều), con...
  • Danh từ (Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến làm khanh, làm tướng từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật các khanh bình thân
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ tranh (nói tắt) 1.2 tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà 2 Danh từ 2.1 tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc 3 Động từ 3.1 tìm cách giành lấy, làm thành của mình 3.2 tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm Danh từ cỏ tranh (nói tắt) đồi tranh tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà nhà tranh vách đất túp lều tranh Danh từ tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc tranh biếm hoạ triển lãm tranh Động từ tìm cách giành lấy, làm thành của mình hai con thú tranh mồi tranh công tranh giải vô địch Đồng nghĩa : đoạt, giành giật, tranh giành tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm mua tranh hàng tranh nhau hỏi Đồng nghĩa : giành
  • Động từ: (trang trọng) đánh (chuông), thỉnh chuông
  • Danh từ: (từ cũ) danh hiệu người đời gọi tôn người có vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất đạo đức cao, vượt lên hẳn người cùng thời, (từ cũ) thần linh hoặc nhân...
  • Động từ truyền lan trong một môi trường sóng xung điện dẫn truyền trong môi trường không khí
  • Động từ xem truyền khẩu
  • Danh từ truyện dân gian truyền miệng về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử, thường mang nhiều yếu tố thần kì truyền thuyết các vua Hùng truyện truyền thuyết
  • Động từ truyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng dẹp giặc xong thì cưỡi ngựa sắt về trời Đồng nghĩa : tương truyền
  • Động từ kết hợp âm thanh theo những quy tắc nhất định sao cho hài hoà, êm tai luật hài thanh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top