Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ (1.628) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.628 Kết quả)

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) súng liên thanh (nói tắt) Tính từ liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng trống đánh liên thanh tù và rúc liên thanh Danh từ (Khẩu ngữ) súng liên thanh (nói tắt) khẩu liên thanh
  • Tính từ (đời sống chung) yên vui trong cảnh hoà bình cuộc sống thanh bình đất nước thanh bình Đồng nghĩa : thái bình, thăng bình, yên bình
  • Tính từ trong sạch, liêm khiết vị quan thanh liêm
  • Danh từ cây cùng họ với xương rồng, thân ba góc, hoa màu trắng, quả chín có vỏ màu đỏ, thịt trắng, có nhiều hạt nhỏ màu đen trông như hạt vừng, vị mát, ngọt dịu.
  • Tính từ thanh nhã và lịch sự cốt cách thanh lịch cuộc thi nữ sinh thanh lịch Đồng nghĩa : tao nhã, trang nhã
  • Danh từ âm nhạc biểu hiện bằng giọng hát; phân biệt với khí nhạc trường thanh nhạc hát đúng thanh nhạc
  • Danh từ (Ít dùng) nữ thanh niên.
  • Động từ thanh tra và giám sát tiến hành thanh sát vũ khí hạt nhân
  • Danh từ (Ít dùng) giọng nói và sắc đẹp; dùng để chỉ giọng hát hay và sắc đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) thanh sắc hơn người ham mê thanh sắc
  • Tính từ ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu óc thanh thản nói ra cho lòng được thanh thản Đồng nghĩa : thanh thoả, thanh thoát, thảnh thơi. Trái nghĩa : lo âu, ưu tư
  • Tính từ (hình dáng, đường nét) có vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát, dễ gây cảm tình dáng người thanh tú khuôn mặt thanh tú
  • Tính từ (phụ âm) trong quá trình cấu tạo không có sự tham gia của dây thanh (các dây thanh không rung lên khi phát âm); phân biệt với hữu thanh p, t, k là những phụ âm vô thanh trong tiếng Việt
  • Danh từ âm (nói khái quát) chuỗi âm thanh xô bồ tốc độ âm thanh \"Nó lắng nghe những âm thanh dội lại từ phía trước mặt.\" (NgThi; 2) Đồng nghĩa : thanh âm
  • Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như cổ truyền .
  • Động từ (đặc tính của sinh vật) truyền lại cho thế hệ sau những điểm giống thế hệ trước, về cấu tạo cũng như về lối sống bệnh di truyền yếu tố di truyền
  • Động từ truyền bá tôn giáo (thường nói về đạo Kitô) nhà truyền giáo đi truyền giáo khắp nơi Đồng nghĩa : truyền đạo, tuyên giáo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) vô truyến truyền hình (nói tắt) Động từ truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây truyền hình trực tiếp trận bóng đá Danh từ (Khẩu ngữ) vô truyến truyền hình (nói tắt) bộ phim đã được phát trên truyền hình
  • Động từ truyền lại bằng lời, không có văn bản viết, từ người này sang người khác, từ đời này sang đời khác văn học truyền khẩu bài thơ được truyền khẩu trong giới sinh viên Đồng nghĩa : truyền miệng
  • Động từ (vẽ, chụp ảnh) miêu tả chân dung một người như thật, như lột tả được cả thần sắc vẽ truyền thần bức ảnh truyền thần
  • Động từ truyền đi qua phương tiện nào đó (nói khái quát) đường dây truyền tải điện truyền tải thông tin
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top