Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ (1.628) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.628 Kết quả)

  • Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió \"Thuyền ơi có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.\" (Cdao)
  • Tính từ (Khẩu ngữ) thành chuyện to ra, gây lôi thôi, phiền phức cố ý làm cho to chuyện
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (người) có vóc dáng to, cao dáng to con Trái nghĩa : nhỏ con
  • Tính từ có gan làm những việc nguy hiểm mà không hề sợ a, thằng này to gan! dám cãi lại kia đấy Đồng nghĩa : bạo gan, bạo phổi, to gan lớn mật
  • Động từ (Khẩu ngữ) nói nhỏ với nhau chuyện nọ chuyện kia, vẻ bí mật (nói khái quát) rì rầm to nhỏ con gái to nhỏ với mẹ Đồng nghĩa : nhỏ to
  • Tính từ lớn tiếng cãi cọ nhau vợ chồng to tiếng với nhau
  • Tính từ (Khẩu ngữ) rất to, to quá mức bình thường bọc hàng to đùng nồi cơm to đùng Đồng nghĩa : to tướng
  • Tính từ rộng rãi hoặc nhẹ nhàng đến mức gây cảm giác ung dung, thanh thản và thoải mái hết mức (thường nói về cái trừu tượng) nhà rộng thênh thênh đầu nhẹ thênh thênh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho rời ra khỏi tay, không cầm giữ nữa 1.2 thả câu, lưới, v.v. xuống nước để đánh bắt cá 1.3 để cho rơi thẳng xuống một cách tự nhiên 1.4 để cho âm thanh phát ra từng tiếng một, nghe như những tiếng tự nhiên rơi vào giữa khoảng không Động từ để cho rời ra khỏi tay, không cầm giữ nữa buông đũa đứng dậy buông súng đầu hàng thả câu, lưới, v.v. xuống nước để đánh bắt cá buông lưới đánh cá buông câu để cho rơi thẳng xuống một cách tự nhiên buông màn đi ngủ tóc buông xoã màn đêm buông xuống để cho âm thanh phát ra từng tiếng một, nghe như những tiếng tự nhiên rơi vào giữa khoảng không buông một tiếng thở dài buông lời trêu ghẹo chiếc đồng hồ buông tám tiếng Đồng nghĩa : gieo
  • Danh từ: tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện thông qua lời kể của nhà văn, sách giải thích kinh nghĩa do các nhà triết học của trung quốc...
  • Tính từ: lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ ràng, (khẩu ngữ) thiếu nghiêm túc, không đâu vào đâu cả, sống lông bông, suốt ngày chỉ...
  • Danh từ: phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác, đầu của con người, được coi là biểu tượng...
  • Tính từ (Thông tục) xem tổ bố : cái cối đá to tổ bố
  • Tính từ do các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác bài thuốc gia truyền nghề gốm gia truyền
  • Động từ truyền ra, lan rộng ra khắp nơi dịch bệnh lan truyền tin đồn lan truyền khắp vùng hơi ấm lan truyền khắp cơ thể
  • Động từ bị mất đi, không còn được truyền lại cho đời sau nữa phương thuốc bị thất truyền
  • Động từ phổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi truyền bá tư tưởng mới truyền bá tri thức khoa học Đồng nghĩa : quảng bá
  • Động từ làm cho người nghe, người xem, người đọc thấy rung động trong lòng, có những cảm xúc mạnh mẽ giọng đọc truyền cảm bài thơ có sức truyền cảm mạnh mẽ
  • Động từ lây (nói khái quát) bệnh truyền nhiễm Đồng nghĩa : lây nhiễm, lây truyền
  • Động từ truyền miệng cho nhau với lòng ngưỡng mộ bài thơ được nhiều người truyền tụng Đồng nghĩa : ca tụng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top