Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.442) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác. 1.2 thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ 1.3 di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu 1.4 tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì Động từ (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác. thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ chịu khó vận động cho cơ thể khoẻ mạnh lười vận động di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu lối đánh vận động tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì vận động nhân dân ủng hộ đồng bào bị lũ lụt vận động tranh cử
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi 1.2 dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra 1.3 phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. 2 Động từ 2.1 bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung 4 Danh từ 4.1 nhà ở của vua 4.2 nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu 4.3 toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao 4.4 ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng 5 Danh từ 5.1 chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ 5.2 chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí 6 Danh từ 6.1 lời khai của bị can trước cơ quan điều tra 7 Danh từ 7.1 đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc 7.2 tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền 8 Danh từ 8.1 khoản, mục trong bảng số tử vi 9 Động từ 9.1 cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cung dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra cung bật bông phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy cung bông Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung cung tay đấm cái bụp vô gốc cây Danh từ nhà ở của vua cung vua phủ chúa được tuyển vào cung nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu cung thờ thánh mẫu toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao cung văn hoá cung thiếu nhi cung thể thao dưới nước ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng tốt nhập cung Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ đi được nửa cung đường phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra lấy cung bức cung hỏi cung Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc lỗi nhịp cung đàn hát lạc nhịp sai cung tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền \"Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ.\" (Cdao) Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi cung công danh Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường cung không kịp cầu có cầu thì mới có cung
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mẫu đơn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. 3 Danh từ 3.1 đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống 4 Động từ 4.1 san đều bằng cái trang 5 Danh từ 5.1 mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở 5.2 phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề 6 Danh từ 6.1 (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Danh từ (Phương ngữ) mẫu đơn bông trang Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. Danh từ đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống dùng trang san đều thóc Động từ san đều bằng cái trang trang thóc ra cho đều Danh từ mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở bài được đăng trên trang nhất cuốn sách dày nghìn trang lịch sử đã sang trang mới (b) phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề trang thơ\' trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời trang hào kiệt trang anh hùng một trang nam tử
  • Động từ phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo tuyên truyền đường lối, chính sách tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) vô truyến truyền hình (nói tắt) Động từ truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây truyền hình trực tiếp trận bóng đá Danh từ (Khẩu ngữ) vô truyến truyền hình (nói tắt) bộ phim đã được phát trên truyền hình
  • Danh từ nguyên tắc kết hợp và hoạt động của các chi tiết máy trong cùng một chỉnh thể, theo những quy luật nhất định cơ cấu chuyển động của tay quay - thanh truyền cách tổ chức các thành phần nhằm thực hiện chức năng của chỉnh thể điều chỉnh cơ cấu đào tạo phát triển kinh tế theo cơ cấu vùng miền
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều vòng trên bản thân nó 1.2 kéo theo và mang đi trên đà chuyển động nhanh và mạnh 1.3 (Khẩu ngữ) làm cho chú ý đến mức ham thích mà bị hút theo 2 Danh từ 2.1 từ chỉ từng đơn vị sách vở được đóng thành tập, hay từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh 2.2 lối xây hình vòng cung vượt qua khoảng trống trong một số chi tiết hoặc là một bộ phận của công trình xây dựng Động từ thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều vòng trên bản thân nó cuốn chiếc chiếu lại cho gọn cuốn tròn tờ báo Đồng nghĩa : cuộn kéo theo và mang đi trên đà chuyển động nhanh và mạnh bụi cuốn mù mịt lũ cuốn trôi nhà cửa (Khẩu ngữ) làm cho chú ý đến mức ham thích mà bị hút theo cuốn vào câu chuyện bị cuốn vào dòng xoáy bạo lực Đồng nghĩa : lôi cuốn Danh từ từ chỉ từng đơn vị sách vở được đóng thành tập, hay từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh cuốn từ điển in một nghìn cuốn cuốn tiểu thuyết cuốn phim truyện lối xây hình vòng cung vượt qua khoảng trống trong một số chi tiết hoặc là một bộ phận của công trình xây dựng cổng xây cuốn cửa cuốn tò vò
  • Danh từ người chuyên bình luận về một vấn đề nào đó trên báo, đài phát thanh, vô tuyến truyền hình bình luận viên thể thao một bình luận viên sắc sảo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ 2.1 nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc 3.2 tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc 3.3 phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 3.4 (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) san cho bằng 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) 7 Động từ 7.1 (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới 7.2 truyền cho mọi người biết Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh sốt phát ban Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc hai ban văn võ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc ban cán sự lớp ban nhạc ban giám khảo ban quản trị phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục họp giao ban hàng tuần trực ban (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường tốt nghiệp ban văn sử Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày đi từ ban sáng \"Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ) san cho bằng ban mô đất Động từ (Khẩu ngữ) xem pan Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới ban thưởng được vua ban cho ruộng đất truyền cho mọi người biết vua ban chiếu chỉ
  • Động từ thông tin rộng rãi bằng các phương tiện tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người như báo chí, đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, v.v.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến 1.2 (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó 2 Động từ 2.1 trưng thầu (nói tắt) Tính từ (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến đường truyền trực tuyến truy cập trực tuyến tra từ điển trực tuyến Đồng nghĩa : online (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó trả lời trực tuyến về công tác tuyển sinh Động từ trưng thầu (nói tắt) trưng thuế chợ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) ấm tích (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 kết quả của phép nhân 3 Danh từ 3.1 truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường có liên quan tới lịch sử, được dùng làm đề tài cho sáng tác nghệ thuật hoặc dẫn ra trong tác phẩm 4 Động từ 4.1 dồn, góp từng ít cho thành số lượng đáng kể 4.2 chứa, trữ ở bên trong Danh từ (Khẩu ngữ) ấm tích (nói tắt) hãm một tích chè xanh Danh từ kết quả của phép nhân tìm tích của hai số Danh từ truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường có liên quan tới lịch sử, được dùng làm đề tài cho sáng tác nghệ thuật hoặc dẫn ra trong tác phẩm tích Lưu Bình Dương Lễ tích tuồng Đồng nghĩa : điển tích Động từ dồn, góp từng ít cho thành số lượng đáng kể công việc tích lại từ mấy tháng nay tích được một món tiền kha khá Đồng nghĩa : tích trữ, tích tụ chứa, trữ ở bên trong vật tích điện cơ thể tích nước nên phù to
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền 1.2 mang, chuyền từ tay người này sang tay người kia 2 Tính từ 2.1 chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì 2.2 (làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên Động từ rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền chuyên trà mang, chuyền từ tay người này sang tay người kia chuyên tay nhau từng xô nước Tính từ chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì ca sĩ không chuyên học trường chuyên chỉ chuyên nói phét! (làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên \"Đi đò tát nước cho chuyên, Lấy chồng thì phải giữ duyên cho chồng.\" (Cdao) Đồng nghĩa : chăm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối hát cổ truyền, có làn điệu phong phú, dùng để ca tụng thần thánh trong khi cúng bái, lên đồng 2 Động từ 2.1 hát có đàn hoà theo, để ca tụng thần thánh khi cúng bái, lên đồng, theo lối hát cổ truyền Danh từ lối hát cổ truyền, có làn điệu phong phú, dùng để ca tụng thần thánh trong khi cúng bái, lên đồng hát chầu văn điệu chầu văn Đồng nghĩa : hát văn Động từ hát có đàn hoà theo, để ca tụng thần thánh khi cúng bái, lên đồng, theo lối hát cổ truyền xem chầu văn trong phủ thánh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Động từ dựa theo sử hoặc truyền thuyết, viết thành tiểu thuyết theo thể chương hồi (một hình thức tiểu thuyết lịch sử cổ của Trung Quốc) truyện Tam quốc diễn nghĩa
  • Động từ: đặt thanh xà để dựng nóc khi làm nhà mới (thường chọn ngày lành và có làm lễ theo phong tục cổ truyền), chọn ngày để thượng lương
  • Động từ (hiện tượng) truyền nhiệt do sự chuyển dịch vật chất thành dòng trong môi trường lỏng, khí hoặc các chất ở thể tản rời. mua bán hai chiều, thường theo giá cả đã được thoả thuận từ trước hàng đối lưu bán đối lưu
  • Là một cụm từ được chỉ ra cho các đơn vị đào tạo nhận học sinh luyện thi có kiểm tra chất lượng đầu vào của học sinh thi; trong quá trình giảng dạy gần như học sinh không phải đóng kinh phí; thường thì 90% chi phí được đóng khi học sinh đã đỗ vào những nơi xác định; - cụm từ luyện thi trọn gói thường là cụm từ viết tắt của: luyện thi đại học trọn gói -(lt đh trọn gói)- hay luyện thi đh trọn gói hoặc đôi khi để chỉ việc luyện thi và các trường chuyên lớn ở Viet Nam đầu những năm thế kỷ 21 - Dịch vụ này được phổ biến từ đầu những năm 1998 khi văn phòng SVPVSV đóng tại 92 Lương Thế Vinh - Thanh Xuân - Hà Nội đưa vào phục vụ xã hội và dần dần cụm từ đó được xã hội thừa nhận - Tiếp nối truyền thống đó công ty cổ phần ambn đưa các dịch vụ của cụm từ này phổ biến lên internet vào những năm 2008 - Hiện nay khi bạn vào google gõ:\"luyện thi đại học tr\" chưa kịp gõ hết thì nó đã hiện ra chữ \"trọn gói\"; điều nay minh chứng cho việc cụm từ này đã được phổ biến rộng rãi bởi ambn corp - http://ambn.vn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top