Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ (1.628) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.628 Kết quả)

  • Động từ (Khẩu ngữ) như to nhỏ \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại tìm lời khuyên can.\" (TKiều)
  • Tính từ (Khẩu ngữ) to quá mức, trông xấu, mất cân đối chiếc cặp da to kếch
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau 1.2 (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác 1.3 lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết 1.4 đưa vào trong cơ thể người khác 1.5 (Từ cũ) ra lệnh Động từ chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau truyền nghề truyền ngôi báu truyền kiến thức cho học sinh (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh vật truyền điện lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết truyền tin câu chuyện truyền ra khắp vùng Đồng nghĩa : lan truyền đưa vào trong cơ thể người khác truyền nước truyền máu muỗi truyền vi trùng sốt rét (Từ cũ) ra lệnh vua truyền mở hội truyền cho vào hầu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản 2 Danh từ 2.1 thanh điệu (nói tắt) 3 Tính từ 3.1 rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu 3.2 (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe 3.3 có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi 3.4 (Ít dùng) lịch sự, không thô tục Danh từ vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản thanh gươm báu thanh sắt thanh tre Danh từ thanh điệu (nói tắt) thanh huyền Tính từ rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu đêm thanh \"Một mình niệm Phật niệm kinh, Gió thanh là quạt, trăng thanh là đèn.\" (BCB) (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe giọng nói rất thanh có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi dáng người thanh thanh nét rất thanh Đồng nghĩa : mảnh (Ít dùng) lịch sự, không thô tục trai thanh gái lịch nam thanh nữ tú
  • Động từ:
  • Danh từ (Phương ngữ) xoan.
  • Danh từ xem thang cuốn
  • Tính từ (Khẩu ngữ) to quá mức, trông kềnh càng, không gọn con kiến to kềnh chữ viết to kềnh
  • Tính từ (Khẩu ngữ) lớn tiếng và nhiều lời lấn át, tỏ ra chẳng kiêng nể gì ai đã sai lại còn to mồm cãi
  • Tính từ (Ít dùng) xem to xù
  • Tính từ (Khẩu ngữ) to quá cỡ và thô, không đẹp một nắm giẻ to xù cái áo lông to xù
  • Tính từ: (khẩu ngữ) to quá mức, vẻ nặng nề, chiếc ba lô to sụ, thu mình trong cái áo bông to sụ, Đồng nghĩa : to đùng, to tướng
  • Danh từ môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, người chơi dùng vợt đánh quả cầu có cắm lông chim qua lại trên một lưới căng ở giữa sân.
  • Tính từ ở trạng thái không yên lòng do đang có điều phải quan tâm, lo lắng lo đau đáu \"Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu, Nỗi nhớ chàng đau đáu nào xong.\" (CPN) (cách nhìn) chăm chăm, biểu lộ sự quan tâm, mong đợi hay lo lắng không yên nhìn đau đáu
  • Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu sơn dầu.
  • Danh từ phần quay trong các máy điện và động cơ điện rô to của quạt điện
  • Tính từ (Khẩu ngữ) to (thường về cái trừu tượng; nói khái quát) việc to tát chuyện ấy thì có gì to tát đâu!
  • Tính từ (Khẩu ngữ) rất to, hơn hẳn mức bình thường nét chữ to tướng bụng chửa to tướng Đồng nghĩa : to đùng Trái nghĩa : nhỏ xíu
  • Danh từ việc truyền hình bằng radio hãng vô tuyến truyền hình xem vô tuyến truyền hình như ti vi .
  • Danh từ xem thang máy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top