Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “CFG” Tìm theo Từ | Cụm từ (476) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • cfg, ngữ pháp phi ngữ cảnh,
  • ngữ cảnh tự do, độc lập ngữ cảnh, phi ngữ cảnh, ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh,...
  • bất ngữ cảnh, phi ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh
"
  • / ´æfgæn /, Danh từ: người ap-ga-ni-xtăng, tiếng ap-ga-ni-xtăng, afghan (từ mỹ,nghĩa mỹ) khăn phủ giường bằng len đan, Từ đồng nghĩa: noun, blanket...
  • cla-rit (dạng thép cắt nhanh), cfaren, clarit, enacgit,
  • đầu đọc-ghi, đầu đọc/ghi,
  • / ´mɔ:fi¸nizəm /, danh từ, (y học) chứng nhiễm độc mocfin, sự nghiện mocfin,
  • Đèn huỳnh quang nén (cfl), loại đèn huỳnh quang nhỏ, là lựa chọn hữu hiệu hơn trong việc cung cấp ánh sáng chói. cũng được gọi là đèn pl, cfl, đèn ống đôi, hoặc đèn biax.
  • clorofluorocacbon(cfcs), họ các hóa chất trơ, không độc và dễ hóa lỏng dùng trong công nghệ làm lạnh, điều hòa không khí, đóng gói, cách điện hay dùng làm dung môi và hỗn hợp đẩy trong bình xịt. vì cfcs...
  • Danh từ: (hoá học) glucagon, glucogon, hormôn do tụy tạng tiết ra gây tăng mức đường huyết, có tác động ngược lại với insuin,
  • feet3/phút (cfm), số đo thể tích một chất đi qua không khí trong một khoảng thời gian xác định. khi xét về không khí trong phòng, cfm là lượng không khí (tính theo feet khối) trao đổi với lượng không khí...
  • feet3/phút (cfm), số đo thể tích một chất đi qua không khí trong một khoảng thời gian xác định. khi xét về không khí trong phòng, cfm là lượng không khí (tính theo feet khối) trao đổi với lượng không khí...
  • / ´flip¸flæp /, danh từ, kiểu nhào lộn flicflac, pháo hoa flicflac, pháo, trò chơi ô tô treo,
  • / ´mein¸lain /, Danh từ: (ngành đường sắt) đường sắt chính, Đường cái chính; đường biển chính, (từ mỹ,nghĩa mỹ) (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin; sự tiêm mocfin...
  • macfieđit,
  • canlifoni, cf,
  • hàm điều khiển, chức năng kiểm soát, chức năng điều khiển, hàm kiểm tra, chức năng kiểm soát, call control function (ccf), chức năng điều khiển cuộc gọi, connection control function (ccf), chức năng điều...
  • Đèn huỳnh quang nén (cfl), loại đèn huỳnh quang nhỏ, là lựa chọn hữu hiệu hơn trong việc cung cấp ánh sáng chói. cũng được gọi là đèn pl, cfl, đèn ống đôi, hoặc đèn biax.
  • cacbon tetraflorua, cf4,
  • clorofluorocacbon(cfcs), họ các hóa chất trơ, không độc và dễ hóa lỏng dùng trong công nghệ làm lạnh, điều hòa không khí, đóng gói, cách điện hay dùng làm dung môi và hỗn hợp đẩy trong bình xịt. vì cfcs...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top