Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Slant

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to veer or angle away from a given level or line, esp. from a horizontal; slope.
to have or be influenced by a subjective point of view, bias, personal feeling or inclination, etc. (usually fol. by toward ).

Verb (used with object)

to cause to slope.
to distort (information) by rendering it unfaithfully or incompletely, esp. in order to reflect a particular viewpoint
He slanted the news story to discredit the Administration.
to write, edit, or publish for the interest or amusement of a specific group of readers
a story slanted toward young adults.

Noun

slanting or oblique direction; slope
the slant of a roof.
a slanting line, surface, etc.
virgule.
a mental leaning, bias, or distortion
His mind shows a curious slant.
viewpoint; opinion; attitude
Let him give you his slant.
Informal . a glance or look.
Also called angle. Journalism . the particular mood or vein in which something is written, edited, or published
His column always has a humorous slant.
Football .
an offensive play in which the ball-carrier runs toward the line of scrimmage at an angle.
Also called slant-in. a pass pattern in which a receiver cuts diagonally across the middle of the field.
Also called slant-eye
/ ?slænt?a? , ?sl?nt?a? / Show Spelled Pronunciation [ slant -ahy , slahnt -ahy ] Show IPA Pronunciation . Slang
Disparaging and Offensive an Oriental person, esp. a Chinese or Japanese.

Adjective

sloping; oblique
a slant roof; a slant approach.

Antonyms

noun
evenness , level
verb
even , level , leave alone , maintain

Synonyms

noun
camber , cant , declination , diagonal , grade , gradient , inclination , incline , lean , leaning , pitch , rake , ramp , tilt , angle , attitude , bias , direction , emphasis , judgment , one-sidedness , outlook , point of view , predilection , predisposition , prejudice , prepossession , sentiment , side , standpoint , view , viewpoint , heel , list , slope , tip , eye , vantage
verb
aim , bank , beam , bend , bevel , cant , decline , descend , deviate , direct , diverge , grade , heel , incline , lean , level , lie obliquely , list , point , skew , splay , swerve , tilt , tip , train , veer , angle , bias , color , concentrate , focus , influence , orient , prejudice , twist , warp , weight , rake , slope , squint , trend , aside , band , diagonal , distort , glance , opinion , pitch , sideways , turn , view , viewpoint , virgule

Xem thêm các từ khác

  • Slanted

    having an oblique or slanted direction[syn: aslant ], favoring one person or side over another; "a biased account of the trial"; "a decision that...
  • Slanting

    having an oblique or slanted direction[syn: aslant ], adjective, beveled , biased , diagonal , oblique , slanted
  • Slantways

    aslant; obliquely., slanting; oblique.
  • Slantwise

    aslant; obliquely., slanting; oblique.
  • Slap

    a sharp blow or smack, esp. with the open hand or with something flat., a sound made by or as if by such a blow or smack, a sharply worded or sarcastic...
  • Slap-bang

    slam-bang., directly or immediately; "it hit slap-bang in the middle", in a violent or sudden or noisy manner; "the pans fell slam-bang and woke the whole...
  • Slap-up

    excellent; first-rate, a slap -up do .
  • Slap happy

    severely befuddled; punch-drunk, agreeably giddy or foolish, cheerfully irresponsible, a slaphappy boxer ., after a martini he was slaphappy ., a slaphappy...
  • Slapdash

    in a hasty, haphazard manner, hasty and careless; offhand, adjective, he assembled the motor slapdash ., a slapdash answer ., clumsy , haphazard , hasty...
  • Slapjack

    a simple card game., a flapjack or griddlecake.
  • Slapping

    a sharp blow or smack, esp. with the open hand or with something flat., a sound made by or as if by such a blow or smack, a sharply worded or sarcastic...
  • Slapstick

    broad comedy characterized by boisterous action, as the throwing of pies in actors' faces, mugging, and obvious farcical situations and jokes., a stick...
  • Slash

    to cut with a violent sweeping stroke or by striking violently and at random, as with a knife or sword., to lash; whip., to cut, reduce, or alter, to make...
  • Slashing

    a slash., sweeping; cutting., violent; severe, dashing; impetuous., vivid; flashing; brilliant., informal . very large or fine; splendid, adjective, a...
  • Slat

    a long thin, narrow strip of wood, metal, etc., used as a support for a bed, as one of the horizontal laths of a venetian blind, etc., aeronautics . a...
  • Slate

    a fine-grained rock formed by the metamorphosis of clay, shale, etc., that tends to split along parallel cleavage planes, usually at an angle to the planes...
  • Slater

    a person who lays slates, as for roofing.
  • Slating

    the act or work of covering something with slates., materials for roofing with slates.
  • Slattern

    a slovenly, untidy woman or girl., a slut; harlot., noun, baggage , hussy , jade , tart , tramp , wanton , wench , whore
  • Slatternliness

    slovenly and untidy., characteristic or suggestive of a slattern., in the manner of a slattern.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top