Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Intrigue

Nghe phát âm

Mục lục

/n. ɪnˈtrig, ˈɪntrig ; v. ɪnˈtrig/

Thông dụng

Danh từ

Mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm
Mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)
Tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện

Nội động từ

có mưu đồ; vận động ngầm
Dan díu, tằng tịu (với người có chồng)

Ngoại động từ

Mưu đồ làm (cái gì); vận động ngầm làm (cái gì)
to intrigue a bill through Congress
vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội
Hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò
to be intrigued by a new idea
bị một ý mới hấp dẫn
Làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ
to be intrigued by the suddenness of an event
ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
artifice , cabal , chicanery , collusion , complication , conspiracy , contrivance , deal , design , dodge , double-dealing * , fix , frame-up , fraud , game , graft , hookup , little game , machination , maneuver , manipulation , plan , plot , ruse , stratagem , trickery , wile , affair , amour , attachment , case , flirtation , infatuation , interlude , intimacy , liaison , romance , connivance , scheme , amour (illicitlove affair) , coup , subtlety
verb
appeal , attract , bait , captivate , charm , con , delight , draw , enchant , entertain , excite , fascinate , grab , hook , interest , lead on , mousetrap , pique , please , pull , rivet , tickle , titillate , tout , angle , be in cahoots , cogitate , collude , connive , conspire , contrive , cook up * , devise , finagle , frame up , machinate , maneuver , operate , plan , promote , scheme , set up * , work hand in glove , absorb , affair , allure , amour , artifice , cabal , conspiracy , design , liaison , machination , plot , puzzle , romance

Từ trái nghĩa

verb
bore , forget , neglect

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top