- Từ điển Anh - Việt
Plan
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Bản đồ (thành phố, quận, nhóm nhà..); sơ đồ, đồ án (nhà...); sơ đồ (các bộ phận máy)
Mặt phẳng (luật xa gần)
Dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
Kế hoạch; dự kiến, dự định
Cách bố trí (nhất là bản vẽ, sơ đồ)
Cách tiến hành
Ngoại động từ
Vẽ bản đồ của (một thành phố..), vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
Làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
Đặt kế hoạch
Dự kiến, trù tính
( + something out) lên kế hoạch
Nội động từ
Đặt kế hoạch,
Trù tính, dự kiến
Cấu trúc từ
go according to plan
- theo đúng kế hoạch (về các sự kiện..)
hình thái từ
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
plan
Kế hoạch, sơ đồ, bản vẽ, hình chiếu phẳng, (v)lập kế hoạch
Giao thông & vận tải
văn bản vẽ (đóng tàu)
Toán & tin
phép chiếu nằm ngang
sơ đồ bản vẽ
Xây dựng
đặt kế hoạch
lập sơ đồ
Kỹ thuật chung
bản đồ
bản thiết kế
- sketch plan
- bản thiết kế phác thảo
bản vẽ
bệnh ghẻ cóc
bình đồ
hình vẽ
kế hoạch
- above-plan
- vượt kế hoạch
- above-plan profit
- lợi nhuận vượt kế hoạch
- acceptance sampling plan
- kế hoạch lấy mẫu nghiệm thu
- arc segmentation plan
- kế hoạch phân chia nhỏ cung
- Automatic Numbering Plan (ANP)
- kế hoạch đánh số tự động
- Babcock plan
- kế hoạch Babcock
- backup plan
- kế hoạch dự phòng
- balance of plan
- tính cân đối của kế hoạch
- charging plan
- kế hoạch định giá
- closure plan
- kế hoạch lấp dòng
- concept development plan
- kế hoạch phát triển ý đồ
- contingency plan
- kế hoạch ngẫu nhiên
- current plan
- kế hoạch thường kỳ
- development plan
- kế hoạch phát triển
- economic plan
- kế hoạch kinh tế
- emergency plan
- kế hoạch khẩn cấp
- erection plan
- kế hoạch lắp ráp
- erection plan
- kế hoạch ráp dựng
- Expanded Electronic tandem switching Dialling Plan (EEDP)
- kế hoạch quay số của chuyển mạch tandem điện tử mở rộng
- financial plan
- kế hoạch tài chính
- flight plan data
- dữ liệu kế hoạch bay
- Foreign Numbering Plan Area (FNPA)
- vùng kế hoạch đánh số cá biệt
- frequency allocation plan
- kế hoạch cấp phát tần số
- get out a plan
- lập một kế hoạch
- get out a plan
- vạch một kế hoạch
- heat load plan
- kế hoạch tải nhiệt
- Home Numbering Plan Area (HNPA)
- vùng kế hoạch đánh số trong nước
- inspection and test sequence plan
- kế hoạch trình tự kiểm tra và thử
- inspection plan
- kế hoạch kiểm tra
- irregular plan
- kế hoạch bình thường
- irregular plan
- kế hoạch không đều
- labour plan
- kế hoạch lao động
- labour plan
- kế hoạch nhân lực
- land use plan
- kế hoạch sử dụng đất
- live-year plan
- kế hoạch 5 năm
- locality plan
- kế hoạch ở địa phương
- Long Range Plan (LRP)
- kế hoạch dài hạn
- long-term plan
- kế hoạch dài hạn
- long-term plan for construction development
- kế hoạch phát triển xây dựng dài hạn
- loss plan
- kế hoạch làm suy giảm
- master copy of plan
- kế hoạch chuẩn gốc
- master plan
- kế hoạch chỉ đạo
- medium-tern plan
- kế hoạch trung hạn
- Mission Operations Plan (MOP)
- kế hoạch vận hành chuyến bay
- modernization plan
- kế hoạch hiện đại hóa
- multiple-sampling plan
- kế hoạch lấy nhiều mẫu
- Network Switching Performance Measurement Plan (NSPMP)
- kế hoạch đo lường hiệu suất chuyển mạch mạng
- North American Numbering Plan (NANP)
- Kế hoạch đánh số Bắc Mỹ
- North American Numbering plan Administrator (NANPA)
- Nhà quản lý hành chính kế hoạch đánh số Bắc Mỹ
- numbering plan
- kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Area (NPA)
- khu vực của kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Identification (NPI)
- nhận dạng kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Identifier (NPI)
- bộ nhận dạng kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Indicator (NPI)
- bộ chỉ thị kế hoạch đánh số
- pension plan
- kế hoạch hưu
- plan (strategicplan)
- kế hoạch (kế hoạch chiến lược)
- plan for capital construction
- kế hoạch xây dựng cơ bản
- plan for social progress
- kế hoạch phát triển xã hội
- plan for technical development
- kế hoạch phát triển kỹ thuật
- plan of cost price
- kế hoạch giá thành
- plan of profits
- kế hoạch về lợi nhuận
- preliminary plan
- kế hoạch sơ bộ
- preparation plan
- kế hoạch chuẩn bị
- private numbering plan
- kế hoạch đánh số riêng
- Private Numbering Plan (PNP)
- kế hoạch đánh số tư nhân
- production plan
- kế hoạch sản xuất
- Quality Measurement Plan (QMP)
- kế hoạch đo chất lượng
- repetitive flight plan
- kế hoạch bay lặp lại
- routing plan
- kế hoạch chuyển liên lạc
- sampling plan
- kế hoạch lấy mẫu
- sampling plan
- lập kế hoạch trích mẫu
- single sampling plan
- kế hoạch lấy mẫu đơn
- site organization plan
- kế hoạch tổ chức xây dựng
- staff compensation plan
- kế hoạch trả thù lao (lương bổng) cho nhân viên
- statutory plan
- kế hoạch đã được duyệt
- statutory plan
- kế hoạch được phê chuẩn
- strategic development plan
- kế hoạch phát triển chiến lược
- Strategic Management Information Plan (SMIP)
- kế hoạch thông tin quản lý có tính chiến lược
- system test and evaluation plan
- kế hoạch chạy thử hệ thống
- system test and evaluation plan
- kế hoạch kiểm thử
- system test and evaluation plan
- kế hoạch kiểm tra
- test and examination sequence plan
- kế hoạch trình tự thử và xem xét
- test plan
- kế hoạch kiểm thử
- test plan
- kế hoạch kiểm tra
- test plan
- kế hoạch thử
- track maintenance plan
- kế hoạch bảo dưỡng
- UIT classification plan
- kế hoạch sắp xếp của UIT
- Universal Information Transport Plan (UITP)
- kế hoạch chuyển tải thông tin toàn cầu
- work organization plan
- kế hoạch bố trí thi công
- work organization plan
- kế hoạch tổ chức thi công
- Zone Improvement Plan (ZIPcode) (ZIP)
- Kế hoạch cải thiện vùng (mã ZIP)
đồ án
dự án
dự định
lập kế hoach
- sampling plan
- lập kế hoạch trích mẫu
lập kế hoạch
- sampling plan
- lập kế hoạch trích mẫu
lập lịch biểu
lập mặt bằng
lịch biểu
mặt bằng
Giải thích EN: A proposed method or system for doing something; specific uses include: a drawing of the horizontal section of a building, showing its chief architectural and design elements.
Giải thích VN: Một phương pháp,cách thức được đưa ra để thực hiện một việc, cụ thể như một bản vẽ phần nằm ngang của một tòa nhà, thể hiện nó cho kiến trúc sư trưởng và nhóm thiết kế.
- basic plan of city
- mặt bằng gốc của thành phố
- block plan
- mặt bằng khu đất
- block plan
- mặt bằng lô đất
- boring plan
- mặt bằng khoan
- city plan
- mặt bằng thành phố
- concept plan
- mặt bằng sơ phác
- construction plan
- mặt bằng thi công
- detailed plan
- mặt bằng chi tiết
- drilling plan
- mặt bằng khoan
- floor plan
- mặt bằng phòng
- floor plan
- mặt bằng sàn
- foundation layout plan
- mặt bằng bố trí móng
- foundation plan
- mặt bằng hố móng
- foundation plan
- mặt bằng móng
- free plan
- mặt bằng tự do
- general plan
- mặt bằng bố trí chung
- general plan
- mặt bằng chung
- general plan
- mặt bằng tổng thể
- ground floor plan
- mặt bằng tầng một
- ground plan
- mặt bằng công trình
- ground plan
- mặt bằng cốt không
- ground plan
- mặt bằng ngang mặt đất
- ground plan
- mặt bằng tầng một
- ground plan
- mặt bằng tầng trệt
- horizontal plan
- sơ đồ mặt bằng
- housing development plan
- mặt bằng phát triển xây dựng
- layout plan
- mặt bằng bố trí chung
- locality plan
- mặt bằng vùng
- master plan
- mặt bằng chủ yếu
- master plan
- mặt bằng chung
- master plan
- tổng mặt bằng
- open plan
- mặt bằng mở
- overall construction site plan
- tổng mặt bằng thi công
- piling plan
- mặt bằng bố trí cọc
- plan drawing
- bản vẽ mặt bằng
- plan of building
- mặt bằng (ngôi) nhà
- plan of cost price
- mặt bằng giá
- plan of the finished structure
- mặt bằng công trình hoàn thành
- plan siting
- sự gắn (theo quan hệ) mặt bằng
- plan view
- cái nhìn xuống mặt bằng
- reflected plan
- mặt bằng soi bằng gương được (trần, mái)
- regional plan
- mặt bằng vùng
- relief plan
- mặt bằng địa hình
- roof plan
- mặt bằng mái
- site outline plan
- mặt bằng ranh giới (đất xây dựng)
- site plan
- mặt bằng (khu đất, công trường)
- site plan
- mặt bằng khu đất
- site plan
- mặt bằng vị trí
- site plan
- mặt bằng xây dựng
- siting plan
- mặt bằng chọn địa điểm
- situation plan
- mặt bằng vị trí
- stability plan
- mặt bằng ổn định
- station plan
- mặt bằng ga
- structure plan
- mặt bằng công trình
- terrain plan
- mặt bằng khu vực
- topographic (al) plan
- bản vẽ mặt bằng địa hình
phương án
sơ đồ
Kinh tế
đặt kế hoạch
đồ án
phương án
- capital-conversion plan
- phương án chuyển tư bản thành lãi
- capital-conversion plan
- phương án chuyển vốn thành lãi
quy hoạch
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- aim , angle , animus , arrangement , big picture * , contrivance , course of action , deal , device , disposition , expedient , game plan , gimmick , ground plan , idea , intent , intention , layout , machination , meaning , means , method , orderliness , outline , pattern , picture , platform , plot , policy , procedure , program , project , projection , proposal , proposition , purpose , scenario , stratagem , strategy , suggestion , system , tactics , treatment , trick , undertaking , agenda , agendum , blueprint , chart , delineation , draft , drawing , form , illustration , map , prospectus , representation , road map , rough draft , scale drawing , sketch , time line , view , schema , scheme , attack , course , line , modus operandi , tack , technique , order , organization , systematization , systemization , architectonics , conspiracy , cosmos , diagram , draught , forethought , format , formula , intrigue , itinerary , logistics , preconception , prototype , regimen , syntax
verb
- arrange , bargain for , block out , blueprint , brainstorm * , calculate , concoct , conspire , contemplate , contrive , cook up * , craft , design , devise , draft , engineer , figure on , figure out , fix to , form , formulate , frame , hatch * , intrigue , invent , lay in provisions , line up , make arrangements , map , meditate , organize , outline , plot , project , quarterback , ready , reckon on , represent , rough in * , scheme , set out , shape , sketch , steer , trace , work out , aim , bargain for * , count on , envisage , foresee , have every intention , mind , propose , purpose , reckon on * , cast , chart , conceive , lay , strategize , mean , target , schedule , lay out , agenda , arrangement , brainstorm , budget , cogitate , conception , destine , diagram , drawing , execute , game , idea , ideate , implement , intend , layout , method , order , platform , policy , precogitate , preconceive , prefigure , premeditate , program , proposal , proposition , stratagem , strategy , system , think
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Plan-
hình thái ghép có nghĩa là phẳng, planospore, bào tử động, plano-concave, phẳng - lồi -
Plan-sifter
rây, sàng, -
Plan (drawn plan)
bản vẽ, kế hoạch, mặt bằng, -
Plan (position) sketch
sơ đồ địa thế, -
Plan (strategic plan)
kế hoạch (kế hoạch chiến lược), -
Plan area
mặt cắt bằng, -
Plan aspect ratio
tỷ số mặt cắt phẳng, -
Plan committee
ủy ban kế hoạch nghiệp vụ (của công ty quảng cáo), -
Plan control
lưới khống chế mặt bằng, -
Plan drawing
bản vẽ mặt bằng,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Houses
2.219 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemCars
1.981 lượt xemThe City
26 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemConstruction
2.682 lượt xemThe Kitchen
1.170 lượt xemMammals I
445 lượt xemAt the Beach II
321 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ