Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ (1.399) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.399 Kết quả)

  • Danh từ: phần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích sử dụng cụ thể nào đó, đơn vị hành chính, sự nghiệp hoặc làm công tác chuyên...
  • Phụ từ (di chuyển) ngay lập tức một cách rất nhanh, mạnh và liền một mạch chạy phăng phăng cây gỗ trôi phăng phăng theo dòng nước
  • Danh từ tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, dấu câu, con số và các kí tự đồ hoạ theo một kiểu dáng, kích cỡ phù hợp phông chữ Unicode thay đổi phông chữ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 như thờ cúng 1.2 (Trang trọng) chăm sóc, nuôi dưỡng một cách tôn kính 1.3 (Ít dùng) tôn thờ và phụng sự Động từ như thờ cúng thờ phụng tổ tiên (Trang trọng) chăm sóc, nuôi dưỡng một cách tôn kính hết lòng thờ phụng mẹ già Đồng nghĩa : phụng dưỡng (Ít dùng) tôn thờ và phụng sự thờ phụng lí tưởng
  • Động từ (Từ cũ, Trang trọng) vâng lệnh vua phụng chỉ vua đem quân đi dẹp giặc
  • Động từ như thờ cúng phụng thờ tổ tiên khói hương phụng thờ tôn thờ và phụng sự \"Sao anh như dại như khờ, Cứ đòi đi lính, phụng thờ Tây bang.\" (Cdao)
"
  • Động từ: đem lễ đến viếng người chết, tiền phúng đám ma, đi phúng, Đồng nghĩa : phúng điếu, phúng viếng
  • Động từ: (phương ngữ) như phang, phạng cho một gậy
  • Danh từ: cẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp., ngay lập tức, một cách rất nhanh, mạnh và gọn, chối phăng, chiếc cầu tre bị lũ cuốn phăng, Đồng...
  • Danh từ: dụng cụ có lưỡi bằng sắt to bản, cán dài, dùng để phát cỏ.
  • Danh từ: tượng người bằng đất, đá đặt ở đền chùa, miếu mạo, được coi là người đứng hầu ở nơi thờ cúng, hình người ngộ nghĩnh bằng sành, sứ, làm đồ chơi...
  • Danh từ: (phương ngữ), xem phượng
  • Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ trong các phòng ở khách sạn. Đồng nghĩa : hầu phòng
  • Danh từ tổ chức của nhân dân tham gia các công tác giữ gìn an ninh trật tự xã hội như phòng gian, phòng hoả, v.v., ngay tại địa phương mình cư trú tổ dân phòng đội ngũ dân phòng của xã
  • Động từ che chắn để bảo vệ đắp kè để phòng hộ đê trồng rừng phòng hộ (Khẩu ngữ) như bảo hộ lao động trang bị phòng hộ có biện pháp phòng hộ
  • Động từ phòng chống và đánh trả các cuộc tiến công bằng đường không của đối phương tên lửa phòng không binh chủng phòng không
  • Danh từ phòng xem mạch, chữa bệnh của thầy thuốc đông y phòng mạch châm cứu (Phương ngữ) phòng khám tư nhân mở phòng mạch tư
  • Động từ phòng trước, không để cho cái xấu, cái không hay có thể xảy ra phòng ngừa dịch bệnh thực hiện các biện pháp phòng ngừa lũ lụt Đồng nghĩa : đề phòng, phòng chống
  • Động từ phòng bị trước nhằm chủ động tránh điều bất lợi không hay xảy ra đối với mình (nói khái quát) phòng tránh thiên tai, dịch bệnh các biện pháp phòng tránh HIV
  • Danh từ hệ thống bố trí lực lượng phòng thủ chọc thủng phòng tuyến của địch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top