Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ (1.399) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.399 Kết quả)

  • Danh từ nhạc do một người hoặc một nhóm ít người biểu diễn ở phòng hoà nhạc nhỏ hoặc ở phòng khách.
  • Danh từ xem pháo cao xạ
  • Danh từ phòng, cơ sở có những thiết bị cần thiết để tiến hành thí nghiệm khoa học, nghiên cứu khoa học cán bộ phòng thí nghiệm
  • Danh từ vật dùng để chắn gió hoặc chắn một đoạn tầm mắt, hay che cho đỡ trống trải, thường xây bằng gạch trước sân hay làm bằng những khung gỗ có căng vải đặt trong phòng tấm bình phong cái để nguỵ trang, để che đậy, nói chung bị người khác lợi dụng làm bình phong
  • Danh từ những cảnh thiên nhiên, thường là đẹp, bày ra trước mắt, như sông, núi, làng mạc, phố xá, v.v. (nói tổng quát) phong cảnh làng quê ngày mùa ngắm phong cảnh Đồng nghĩa : cảnh quan
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 (hiện tượng) huỷ hoại các loại đá do tác dụng của khí quyển, nước và sinh vật Danh từ (Từ cũ) phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát) phong hoá suy đồi Động từ (hiện tượng) huỷ hoại các loại đá do tác dụng của khí quyển, nước và sinh vật đá vôi bị phong hoá
  • Danh từ dụng cụ để đo tốc độ gió và xác định hướng gió.
  • Tính từ sáng sủa, quang đãng nhà cửa phong quang đường phố phong quang, sạch đẹp Đồng nghĩa : thanh quang
  • Danh từ thuật xem đất, hướng gió, mạch nước để chọn nơi dựng nhà cửa hay đặt mồ mả thầy phong thuỷ Đồng nghĩa : địa lí
  • Danh từ gió và bụi (nói khái quát); thường dùng để ví những gian nan, vất vả phải trải qua trong cuộc sống chịu cảnh phong trần \"Bắt phong trần, phải phong trần, Cho thanh cao, mới được phần thanh cao.\" (TKiều)
  • Tính từ có vẻ lẳng lơ, tình tứ ánh mắt phong tình \"Chẳng ngờ, gã Mã giám sinh, Vẫn là một đứa phong tình đã quen.\" (TKiều)
  • Danh từ đặc tính gây hứng thú đặc sắc phong vị ca dao phong vị ngày Tết
  • Danh từ rêu phủ dày, kín, gợi vẻ cổ xưa mái ngói rêu phong tường đá rêu phong
  • Tính từ không bị gò bó, trói buộc bởi những điều vụn vặt sống phóng khoáng tính tình phóng khoáng Đồng nghĩa : hào phóng, khoáng đạt
  • Động từ thả chim, cá bắt được hay mua về vì kiêng sát sinh, theo giáo lí đạo Phật. (Khẩu ngữ) bỏ mặc, không dòm ngó, để ý gì đến nhà cửa bỏ phóng sinh mà đi chơi
  • Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thả hết sức, không hề tự kiềm chế, tự hạn chế phóng tay mua sắm phóng tay kí một loạt hợp đồng
  • Động từ đi tiểu tiện, đại tiện bừa bãi, không đúng nơi, đúng chỗ cấm phóng uế bừa bãi
  • Động từ (Phương ngữ) phồng lên từng chỗ, từng đám không đều chăn bông phùng phìu
  • Tính từ từ gợi tả vẻ béo căng tròn của mặt, má em bé có đôi má phúng phính mặt tròn phúng phính Đồng nghĩa : phính
  • Động từ thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được mùi hương phảng phất nét mặt phảng phất vẻ u buồn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top