Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ (1.399) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.399 Kết quả)

  • Động từ có biện pháp để phòng trước điều không hay dặn phòng xa \"Đến con kiến cũng biết tha lâu đầy tổ, phòng xa những cảnh cơ hàn (...)\" (VTrPhụng; 14)
  • Danh từ phòng hoà nhạc nhỏ.
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cung hoàng hậu nhà Hán ở, vách có trát bột hồ tiêu để cho thơm và ấm áp; sau được dùng để chỉ phòng ngủ của vợ vua chúa thời phong kiến \"Oán chi những khách tiêu phòng, Mà xui phận bạc nằm trong má đào.\" (CO) Đồng nghĩa : cung quế, phòng tiêu
  • Động từ: đề phòng hoả hoạn, công tác phòng hoả
  • Danh từ: (từ cũ, văn chương) phòng đọc sách, thường là của gia đình., Đồng nghĩa : thư trai, trai phòng
  • Động từ trông coi để giữ cho khỏi xảy ra việc bất trắc canh phòng đê điều lính tráng canh phòng rất cẩn mật Đồng nghĩa : canh giữ
  • Động từ (đàn ông) bị ngất khi đang giao hợp hoặc bị ốm nặng sau đó.
  • Danh từ việc giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước (nói khái quát) an ninh quốc phòng bộ quốc phòng ngân sách quốc phòng
  • Động từ ngăn ngừa bệnh tật để giữ gìn và tăng cường sức khoẻ phòng bệnh hơn chữa bệnh
  • Động từ phòng bị trước và sẵn sàng chống lại phòng chống bão lụt Đồng nghĩa : phòng ngừa
  • Danh từ chất dùng để giặt rửa, chế tạo bằng cách cho một chất kiềm tác dụng với một chất béo bong bóng xà phòng rửa tay bằng xà phòng Đồng nghĩa : xà bông
  • Động từ chuẩn bị trước các phương án để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra đề phòng hoả hoạn đề phòng kẻ gian đi sớm một chút đề phòng xe hỏng Đồng nghĩa : dự phòng, phòng ngừa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. 2 Danh từ 2.1 vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín 3 Động từ 3.1 (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng 3.2 (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng Danh từ bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Đồng nghĩa : cùi, hủi, phung Danh từ vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín phong thư mua vài phong bánh khảo đốt mấy phong pháo Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng phong ấp phong tước hầu (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng phong danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng phong học hàm giáo sư Đồng nghĩa : phong tặng
  • Phụ từ (Thông tục) như béng quên phéng đi mất
  • Động từ: vẽ ra, in ra thành bản khác to hơn, Động từ: làm cho rời ra khỏi mình và di chuyển thẳng theo một hướng nào đó với tốc độ lớn,...
  • Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem phồng
  • Động từ: dựa theo cái đã có mà làm giống hoặc gần giống như thế, ước đoán trên đại thể, không cần chính xác, cụ thể lắm, từ biểu thị ý lấy làm ngờ, nêu ra như...
  • Động từ: (khẩu ngữ) lớn phổng (nói tắt), (mũi) phồng to ra, lộ vẻ sung sướng, hài lòng, mới có mấy tháng mà trông nó đã phổng lên, được khen, mũi phổng lên
  • Danh từ như bồi phòng làm hầu phòng trong khách sạn
  • Động từ đề phòng bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top