Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.819) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến 1.2 (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung 2 Danh từ 2.1 tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn 2.2 danh thiếp (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán. 4 Động từ 4.1 ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi 5 Động từ 5.1 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến năm thê bảy thiếp cưới về làm thiếp (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung \"Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi.\" (TKiều) Danh từ tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn thiếp mời đám cưới thiếp chúc Tết Đồng nghĩa : thiệp danh thiếp (nói tắt). Danh từ bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán. Động từ ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết Đồng nghĩa : lịm Động từ (Ít dùng) xem thếp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 để cháy sáng trong khoảng thời gian tương đối lâu 1.2 (mắt) mở rất lâu không nhắm 1.3 (Phương ngữ) để ở vị trí sẵn sàng, hướng thẳng về một mục tiêu nào đó Động từ để cháy sáng trong khoảng thời gian tương đối lâu chong đèn suốt đêm \"Người vào chung gối loan phòng, Nàng ra tựa bóng đèn chong canh dài.\" (TKiều) (mắt) mở rất lâu không nhắm chong mắt nhìn mắt cứ chong chong, không sao ngủ được (Phương ngữ) để ở vị trí sẵn sàng, hướng thẳng về một mục tiêu nào đó chong súng theo máy bay
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao, thường dùng làm nơi canh phòng 2 Động từ 2.1 nhô ra, ngoi lên một cách khó khăn 2.2 (Phương ngữ) cất chân lên cao, tỏ vẻ như muốn bước đi, muốn di chuyển (thường nói về ngựa) 3 Động từ 3.1 (Ít dùng) chọc cho rụng Danh từ nhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao, thường dùng làm nơi canh phòng chòi canh Động từ nhô ra, ngoi lên một cách khó khăn mầm cây chòi lên mặt đất cố chòi khỏi mặt nước (Phương ngữ) cất chân lên cao, tỏ vẻ như muốn bước đi, muốn di chuyển (thường nói về ngựa) con ngựa cất cao mình, chòi mạnh hai chân trước hai chân bé chòi đạp trong không khí Động từ (Ít dùng) chọc cho rụng \"Trên cây có quả chín muồi, Anh trông mỏi mắt, anh chòi mỏi tay.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Động từ phòng chống và đánh trả các cuộc tiến công bằng đường không của đối phương tên lửa phòng không binh chủng phòng không
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) buồng riêng của một người sống cảnh cô đơn \"Nhớ em vắng vẻ cô phòng, Một mình vò võ đêm đông lạnh lùng.\" (Cdao) cảnh cô đơn của người phụ nữ không chồng hoặc xa chồng kẻ cô phòng
  • Động từ (Phương ngữ) phồng lên từng chỗ, từng đám không đều chăn bông phùng phìu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc) 3 Danh từ 3.1 cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua. 4 Phụ từ 4.1 (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế 5 Trợ từ 5.1 (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế Danh từ động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy xù xì như da cóc Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc) quán cóc bên hè phố dẹp bỏ chợ cóc kiên quyết xoá bỏ nạn xe dù, xe cóc Danh từ cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua. Phụ từ (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế đánh thì đánh, cóc sợ anh có ăn thì ăn, tôi cóc thèm! Trợ từ (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế mày thì biết cóc gì việc cóc gì mà phải sợ! Đồng nghĩa : cóc khô
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) 2 Tính từ 2.1 có vị như vị của chuối xanh 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai 3.2 từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào 3.3 (âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu Động từ trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) quán chat lần tìm địa chỉ để chat Tính từ có vị như vị của chuối xanh chuối còn xanh nên chát \"Con cò đậu cọc bờ ao, Ăn sung sung chát, ăn đào đào chua.\" (Cdao) Tính từ từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai đập đánh chát một cái từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào tom tom tom chát (âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu tiếng búa đập chát tai nghe chát cả óc
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục 1.2 chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó 1.3 chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác 1.4 làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín 1.5 quay phim (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) 2 Danh từ 2.1 đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục cánh chong chóng quay tít quay tơ Trái Đất quay quanh Mặt Trời chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó quay mặt đi, không nhìn đứng quay lưng lại đi được một đoạn lại quay về Đồng nghĩa : xoay chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác hết việc này lại quay sang việc khác làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín quay con gà thịt quay quay phim (nói tắt) bộ phim mới quay khởi quay (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) bị thầy giáo quay quay cho một lúc, không biết đường nào mà trả lời Danh từ đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít đẽo quay \"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm.\" (CO) Đồng nghĩa : con quay, cù
  • Động từ: giữ gìn, ngăn cản không để cho cái xấu, cái hại có thể xảy ra, (phương ngữ) phòng, ngừa kẻ gian, ngừa nạn tham nhũng, Đồng nghĩa : phòng ngừa, ngừa bệnh cho...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm 2 Danh từ 2.1 sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ 3 Danh từ 3.1 khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm) 4 Danh từ 4.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân. 5 Động từ 5.1 luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc 6 Động từ 6.1 làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa Danh từ món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm nấu canh bát canh cua Danh từ sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ canh tơ chỉ vải Danh từ khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm trống điểm canh \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\" (TKiều) từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm) canh bạc Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân. Động từ luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc canh đê phòng lụt chòi canh dưa cắt người canh cửa Đồng nghĩa : gác Động từ làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa canh thuốc canh mật Đồng nghĩa : cô
  • Động từ phòng trước, không để cho cái xấu, cái không hay có thể xảy ra phòng ngừa dịch bệnh thực hiện các biện pháp phòng ngừa lũ lụt Đồng nghĩa : đề phòng, phòng chống
  • (Từ cũ, Văn chương) tả cảnh cô đơn, lẻ loi của người phụ nữ không chồng hoặc xa chồng \"Đêm đêm riêng giữ phòng không, Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng một thân.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cành tre không còn ở trên cây nữa 2 Động từ 2.1 (dong trâu ra đồng; dong cao ngọn cờ). 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) 3.2 (chong đèn). 4 Động từ 4.1 (Từ cũ) Danh từ cành tre không còn ở trên cây nữa nhặt củi giong lấy cành giong làm bờ giậu Động từ xem dong (dong trâu ra đồng; dong cao ngọn cờ). Động từ (Phương ngữ) xem chong (chong đèn). Động từ (Từ cũ) xem rong
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật đựng và hút mạnh dần từng ít một 2 Tính từ 2.1 (bộ phận của cơ thể) phồng to và mọng lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu Động từ đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật đựng và hút mạnh dần từng ít một húp cháo \"Râu tôm nấu với ruột bầu, Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon.\" (Cdao) Tính từ (bộ phận của cơ thể) phồng to và mọng lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu khóc nhiều, húp cả mắt mặt mũi húp to
  • Mục lục 1 (Từ cũ, Văn chương) để ý mong ngóng một cách thấp thỏm 2 để ý nhìn ngó đến để đề phòng, ngăn chặn điều không hay 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) như xem chừng (Từ cũ, Văn chương) để ý mong ngóng một cách thấp thỏm \"Anh về em những trông chừng, Trông bể, bể rộng, trông rừng, rừng xanh.\" (Cdao) để ý nhìn ngó đến để đề phòng, ngăn chặn điều không hay trông chừng đồ đạc kẻo mất trông chừng em kẻo ngã! Đồng nghĩa : canh chừng, coi chừng, nom dòm, xem chừng Phụ từ (Khẩu ngữ) như xem chừng trông chừng trời sắp mưa lúa má này trông chừng lại đói to
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ 2.1 nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc 3.2 tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc 3.3 phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 3.4 (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) san cho bằng 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) 7 Động từ 7.1 (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới 7.2 truyền cho mọi người biết Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh sốt phát ban Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc hai ban văn võ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc ban cán sự lớp ban nhạc ban giám khảo ban quản trị phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục họp giao ban hàng tuần trực ban (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường tốt nghiệp ban văn sử Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày đi từ ban sáng \"Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ) san cho bằng ban mô đất Động từ (Khẩu ngữ) xem pan Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới ban thưởng được vua ban cho ruộng đất truyền cho mọi người biết vua ban chiếu chỉ
  • (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý như muốn đặt lại vấn đề tỏ ý hoài nghi, không tin vào một điều trước đó (hay ai đó) đã phỏng đoán, khẳng định (- đời nào nó chịu?) - biết đâu đấy! (- có thể cô ta không đến) - biết đâu đấy! tổ hợp biểu thị ý muốn thanh minh cho hành động sai lầm của mình, là do vô tình chứ không cố ý \"Đẻ bảo tôi thế thì tôi cứ thế, chứ tôi biết đâu đấy?\" (VTrPhụng; 13)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. 2 Tính từ 2.1 gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa 2.2 có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó 2.3 bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra 2.4 (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch 2.5 (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống Động từ (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm tướng sát chồng (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. một tay sát cá Tính từ gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa kê bàn sát tường bé nằm sát mẹ nhà sát chợ những ngày sát Tết Đồng nghĩa : áp, giáp, kề có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó chỉ đạo sát theo sát phong trào theo dõi rất sát Đồng nghĩa : sát sao bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra trứng sát vỏ sản phụ bị sát nhau (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch tính không sát dịch sát bản gốc (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống đợi lúc nước sát mới đi bắt cá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top