Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ (1.399) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.399 Kết quả)

  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem buồng the phòng riêng của đôi vợ chồng, về mặt đời sống tình dục chuyện phòng the
  • Động từ phòng giữ và bảo vệ, chống lại sự xâm phạm, đánh chiếm phòng vệ nghiêm ngặt lực lượng phòng vệ Đồng nghĩa : phòng ngự, phòng thủ
  • Danh từ phó trưởng phòng (nói tắt) phó phòng kinh doanh lên chức phó phòng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phòng ở của tăng ni. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) như thư phòng . Danh từ (Từ cũ) phòng ở của tăng ni. Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như thư phòng .
  • Động từ tuần tra và canh phòng tuần phòng cẩn mật
  • Động từ vung vật rắn chắc cao lên rồi lấy sức đập thật mạnh phang gậy vào lưng nhau Đồng nghĩa : giáng, phạng
  • Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phong (bệnh phong).
  • Động từ thả cho buông từ trên cao xuống thòng gàu xuống giếng múc nước Đồng nghĩa : dòng (Khẩu ngữ) thòi ra ngoài và buông xuống buộc không gọn nên đầu dây thòng ra ngoài
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) buồng riêng của một người sống cảnh cô đơn \"Nhớ em vắng vẻ cô phòng, Một mình vò võ đêm đông lạnh lùng.\" (Cdao) cảnh cô đơn của người phụ nữ không chồng hoặc xa chồng kẻ cô phòng
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng ngủ của vợ chồng (thường có tấm màn thêu chim loan) \"Mình em vò võ loan phòng, Lẻ loi gối chiếc lạnh lùng chăn loan.\" (Cdao) Đồng nghĩa : phòng loan
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem buồng khuê
  • Động từ đề phòng những điều không hay có thể xảy ra, gây hại cho bản thân mang theo tiền để phòng thân Đồng nghĩa : hộ thân
  • Động từ tự bảo vệ, chống trả lại sự tiến công của đối phương để giữ vững vị trí, trận địa của mình tuyến phòng thủ tăng cường phòng thủ Đồng nghĩa : phòng ngự, phòng vệ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem tiêu phòng : “Gió hiu hắt phòng tiêu lạnh lẽo (...)” (ATV) “Phòng tiêu lạnh ngắt như đồng, Gương loan bẻ nửa, dải đồng xé đôi.” (CO) Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem tiêu phòng : \"Gió hiu hắt phòng tiêu lạnh lẽo (...)\" (ATV)
  • Động từ ngăn ngừa và diệt trừ phòng trừ sâu bệnh phòng trừ mối, bảo vệ đê điều
  • Động từ phòng thủ miền rừng núi đồn sơn phòng
  • Danh từ người đứng đầu điều khiển công việc của một phòng trưởng phòng hành chính
  • Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) phòng riêng của đôi vợ chồng mới cưới, Động từ: (từ cũ, văn chương) động phòng hoa chúc (nói tắt), "Đuốc hoa...
  • Danh từ: như nền (ng4), khung cảnh ở cuối sân khấu, đối diện với người xem, làm nền cho diễn viên biểu diễn., phông chữ (nói tắt), ảnh chân dung chụp trên phông sáng màu,...
  • Tính từ: có bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo, nằm trong một mặt phẳng, san đất cho phẳng, mặt nước phẳng như gương, Đồng nghĩa : phẳng phiu, hình học phẳng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top