Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ (1.399) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.399 Kết quả)

  • Động từ: làm cho hoặc trở nên căng đầy ra và to lên, hoặc t (da) rộp lên và thường có nước bên trong, do bị cọ xát nhiều, phồng má thổi quả bóng, hai túi căng phồng,...
  • Động từ: (phương ngữ) như bừng (ng1), mặt đỏ phừng, lửa cháy phừng lên
  • Động từ canh phòng nơi biên giới đồn biên phòng bộ đội biên phòng
  • Động từ bố trí binh lực để phòng thủ bố phòng cẩn mật
  • Động từ chuẩn bị trước để ứng phó, phòng điều không hay có thể xảy ra quỹ dự phòng thiên tai thuốc dự phòng khi có dịch Đồng nghĩa : đề phòng, xơ cua
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Chút đau đớn khuê phòng gối lẻ, Bỗng vì đâu chia rẽ mối tơ.\" (TTK)
  • Danh từ (Từ cũ, hoặc trtr) phòng dành cho khán giả, thính giả thưởng thức âm nhạc, nghệ thuật nghe hoà nhạc trong khán phòng
  • Danh từ (Khẩu ngữ) phòng và ban trong một cơ quan (nói khái quát) đại diện các phòng ban trong xí nghiệp
  • Động từ đề phòng, ngăn chặn kẻ gian hoạt động chú ý công tác phòng gian, bảo mật
  • Danh từ nơi khám và chữa bệnh ngoại trú mở phòng khám tư phòng khám đa khoa
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem loan phòng
  • Động từ phòng chống và đánh trả nhằm đẩy lùi các cuộc tiến công của đối phương chuyển từ tấn công sang phòng ngự Đồng nghĩa : phòng thủ, phòng vệ
  • Danh từ phòng, buồng, nhà cửa (nói khái quát) sửa sang, mở rộng phòng ốc
  • Động từ: đề phòng sẵn để ngăn ngừa, đối phó, phòng bị cẩn thận
  • Danh từ: bộ phận phụ trách công việc giấy tờ, hành chính trong một cơ quan, phụ trách văn phòng, cán bộ văn phòng
  • Động từ: muốn và cố thực hiện được điều biết là rất khó, thậm chí không thể thực hiện, đừng hòng che mắt được nó, "cái vòng danh lợi cong cong, kẻ hòng ra khỏi,...
  • Danh từ người đứng đầu văn phòng một cơ quan lớn chánh văn phòng bộ ngoại giao
  • Danh từ người làm phó cho chánh văn phòng.
  • Danh từ rừng được dùng để phòng chống các diễn biến có hại của tự nhiên, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, v.v. rừng phòng hộ đầu nguồn
  • Danh từ đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát) cửa hàng văn phòng phẩm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top