Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Nhiễm” Tìm theo Từ | Cụm từ (22.984) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / igzɔnə´reiʃən /, Danh từ: sự miễn (nhiệm vụ gì...), sự giải tội, Kinh tế: sự miễn (trách nhiệm), sự miễn (trách nhiệm...), Từ...
  • trách nhiệm bồi thường nghiêm ngặt, trách nhiệm nghiêm ngặt, trách nhiệm tuyệt đối, theory of strict liability, thuyết trách nhiệm nghiêm ngặt
  • / 'dju:tifuli /, Phó từ: nghiêm túc, đầy ý thức trách nhiệm,
  • Danh từ: sự chữa trên bản in thử, cái thử nghiệm, người thử nhiệm,
  • vi khuẩn cấy và vi khuẩn gốc, các tác nhân truyền nhiễm và sinh chất liên đới bao gồm vi khuẩn cấy từ phòng thí nghiệm y khoa và bệnh học; vi khuẩn cấy và vi khuẩn gốc của các tác nhân truyền nhiễm...
"
  • Danh từ: trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm; bổn phận; nghĩa vụ, Kỹ thuật chung: mức chịu trách nhiệm, sự có trách nhiệm, trách nhiệm, Kinh...
  • phơi nhiễm cận mãn tính, nhiều phản ứng tiếp xúc liên tục kéo dài xấp xỉ 10% cuộc đời một loài thực nghiệm, thường là dài hơn giai đoạn ba tháng.
  • / ´fluərə¸skoup /, Danh từ: hùynh quang nghiệm, Y học: kính huỳnh quang, Điện lạnh: huỳng quang nhiệm, Điện...
  • thuyết trách nhiệm nghiêm ngặt, thuyết tránh nhiệm nghiêm ngặt,
  • / /kən'tæmineitid /, nhiễm bẩn, nhiễm xạ, làm bẩn, làm nhiễm bẩn, làm ô nhiễm, gây nhiễm xạ, contaminated fuel, nhiên liệu nhiễm bẩn, contaminated sample, mẫu nhiễm bẩn, contaminated site, nơi bị nhiễm bẩn,...
  • liều quy định, trong đánh giá phơi nhiễm, là lượng chất dùng cho đối tượng thử nghiệm (người hoặc động vật) để xác định mối liên hệ giữa liều lượng và phản ứng. việc tiếp xúc với các...
  • / vai´vɛəriəm /, Danh từ, số nhiều .vivaria: vườn thú (nuôi thú trong điều kiện tự nhiên), Xây dựng: nhà nuôi động vật (thí nghiệm),
  • Đánh giá phản ứng - liều lượng, , 1. việc đánh giá tính hiệu nghiệm của một chất;, 2. theo đánh giá phơi nhiễm, đây là quá trình xác định mối quan hệ giữa liều lượng của một tác nhân với một...
  • Danh từ: cái nghiệm nhiệt, nhiệt kế vi sai, nhiệt nghiệm,
  • việc làm có nhiều trách nhiệm, việc làm có yêu cầu trách nhiệm,
  • phạm vi sức khỏe người dân, tỷ lệ mắc bệnh, mức độ lây lan, độ nghiêm trọng của dịch bệnh trong các cộng đồng dân cư và các yếu tố giải thích, bao gồm vật lây nhiễm, sự tiếp xúc với chất...
  • bệnh truyền nhiễm, bệnh truyền nhiễm.,
  • bệnh truyền nhiễm, bệnh truyền nhiễm.,
  • chỉ số chuẩn về chất gây ô nhiễm, chỉ số của một hay nhiều chất ô nhiễm, dùng để thông báo cho mọi người về khả năng ô nhiễm không khí trong những thành phố lớn có tác hại đến sức khỏe.,...
  • thử biến đổi nhiệt độ đột ngột, thử sốc nhiệt, sự thử nghiệm sốc nhiệt, thử nghiệm sốc nhiệt,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top