Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Version

Mục lục

/'və:∫n/

Thông dụng

Danh từ

Bản dịch sang một ngôn ngữ khác
the revised version of Lenin's works
bản dịch đã soát lại các tác phẩm của Lê-nin
(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch
Lối giải thích (theo một quan điểm riêng); sự kể lại, sự thuật lại
the two versions of the same incident
hai cách giải thích của một sự việc
your version on the affair
cách thuật lại của anh về việc ấy
Kiểu (dạng đặc biệt hoặc khác nhau chút ít của cái gì đã được chế tạo)
the standard version of this car
kiểu tiêu chuẩn của chiếc ô tô này
Bản phóng tác (sự phỏng theo đặc biệt một cuốn sách, bản nhạc..)
the film version of 'Jane Eyre'
bản phóng tác phim của tiểu thuyết ' Jane Eyre'
(y học) thủ thuật xoay thai

Chuyên ngành

Y học

1.(thủ thuật) xoay thai 2 . (sự) biến đổi hướng, biến thái

Cơ - Điện tử

Phươngán, phiên bản, kiểu, dạng, bản dịch 

Phươngán, phiên bản, kiểu, dạng, bản dịch 

Toán & tin

thế hệ

Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.

Điện

bàn dịch

Điện lạnh

biến thái

Kỹ thuật chung

bản phát hành
biến thể
biến tướng
kiểu
five-door version
kiểu xe 5 cửa
tropical version
kiểu nhiệt đới hóa
ấn bản
bản

Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.

phiên bản

Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.

abridged version
phiên bản rút gọn
abridged version
phiên bản tóm tắt
Abstract Syntax Notation version 1 (ASN.1)
phiên bản chú giải cú pháp trừu tượng số 1
Authentication Algorithm Version (AAV)
Phiên bản Thuật toán Nhân lực
backup version
phiên bản dự phòng
beta version
phiên bản Beta
beta version
phiên bản Bêta
beta version
phiên bản dùng thử
child version
phiên bản con
child version
phiên bản của phiên bản
commercial version (vs. shareware, e.g.)
phiên bản thương mại
cut-down version
phiên bản rút gọn
DEC's version of UNIX (ULTRIX)
Phiên bản DEC của UNIX
demo version
phiên bản giới thiệu
downgrade version
phiên bản rút ngắn
final version
phiên bản cuối
final version
phiên bản cuối cùng
full version
phiên bản đầy đủ
full, complete version
phiên bản đầy đủ
HP's Version of UNIX Operating System (HP/UX)
Phiên bản Hệ điều hành UNIX của HP
Incorrect DOS version
không đúng phiên bản DOS
International Reference Version (IRV)
phiên bản chuẩn quốc tế
Internet Protocol version 4 (IPv4)
Giao thức Internet phiên bản 4 (IP v4)
Internet Protocol version 6 (IPv6)
Giao thức Internet phiên bản 6 (IP v6)
Japanese (language) version, edition
phiên bản tiếng Nhật
latest version
phiên bản mới nhất
Macintosh version
phiên bản cho máy MAC
miniature version
phiên bản thu nhỏ
network version
phiên bản mạng
new version
phiên bản mới
next version
phiên bản kế tiếp
old version
phiên bản cũ
old version
phiên bản trước
on-line version
phiên bản trực tuyến
plain text version
phiên bản chỉ có chữ
plain text version
phiên bản chỉ có text
previous version
phiên bản cũ
previous version
phiên bản trước
production, commercial version
phiên bản thương mại
professional version
phiên bản chuyên nghiệp
Programming Language (version) 1 (PL/1)
ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
Qualcomm's proprietary version of CELP (QCELP)
Phiên bản CELP độc quyền của Qualcomm
revised version
phiên bản đã chỉnh sửa
run time version
phiên bản chạy thực
Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2)
Giao thức quản lý mạng đơn giản , phiên bản 2 (LEFT)
standard version
phiên bản chuẩn
supported version
phiên bản được hỗ trợ
test version, edition, release
phiên bản kiểm tra
text only version
phiên bản thuần văn bản
trial version
phiên bản dùng thử
trial version of software
phiên bản dùng thử
upgrade version
phiên bản nâng cấp
version management
quản lý phiên bản
version number
số hiệu phiên bản
version number
số phiên bản
phương án
car mounting version
phương án lắp trên ô tô
left-hand version
phương án thuận tay trái
right-hand version
phương án thuận tay phải
phương án thiết kế
sự thiết kế

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
adaptation , chronicle , clarification , condensation , construction , exercise , form , history , interpretation , narrative , paraphrase , portrayal , reading , redaction , rendering , rendition , report , restatement , rewording , side , simplification , sketch , statement , story , tale , transcription , translation , variant , account , description , narration , variety , depiction , edition

Xem thêm các từ khác

  • Version management

    quản lý phiên bản,
  • Version number

    số phiên bản, số hiệu phiên bản,
  • Versionist

    Danh từ: người phiên dịch, dịch giả,
  • Verso

    / ´və:sou /, Danh từ, số nhiều versos: trang mặt sau, trang bên trái (bất kỳ trang nào ở phía trái...
  • Verst

    / və:st /, Danh từ: dặm nga (bằng 1, 0668 km),
  • Versus

    / ˈvɜrsəs , ˈvɜrsəz /, Giới từ: (tiếng latin) (viết tắt) v, vs chống, chống lại, đấu với...
  • Versute

    Tính từ: khôn ngoan, ranh mãnh, láu cá, quỉ quyệt, nham hiểm,
  • Vert

    / və:t /, Danh từ: bụi cây, lớp cây bụi, (sử học) cây xanh trong rừng, (pháp lý) quyền đốn...
  • Vertebra

    Danh từ, số nhiều .vertebrae: xương sống, cột sống, (giải phẫu) đốt sống (bất cứ một đốt...
  • Vertebrae

    Danh từ số nhiều của .vertebra: như vertebra,
  • Vertebrae cervicales

    đốt sống cổ,
  • Vertebrae coccygeae

    đốt sống cụt,
  • Vertebrae cocygiae

    đốt sống cụt,
  • Vertebrae lumbales

    đốt sống thắt lưng,
  • Vertebrae prominens

    đốt sống cổ nhỏ, đốt sống cổ thứ vii,
  • Vertebrae region

    vùng cột sống,
  • Vertebrae sacrales

    đốt sống cùng,
  • Vertebrae thoracicae

    đốt sống ngực, đốt sống lưng,
  • Vertebral

    / ´və:tibrəl /, tính từ, (thuộc) đốt sống, the vertebral column, cột sống, vertebral canal, ống tuỷ sống
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top