Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Be about” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.640) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, to knock about ( around ), đánh liên hồi, gõ liên hồi
  • / im'pɔ:təntli /, Phó từ: quan trọng, trội yếu, to strut about importantly, đi khệnh khạng ra vẻ quan trọng
  • Thành Ngữ:, get/have the wind up ( about something ), (thông t?c) ho?ng s?, b? de do?
  • Idioms: to go about one 's lawful occasion, làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
"
  • Thành Ngữ:, to think twice about doing something, suy nghĩ chín chắn khi làm gì
  • Phó từ: liên miên, không ngớt, your mother complains about you everlastingly, mẹ anh không ngớt lời than phiền về anh
  • Thành Ngữ:, to have a thing about somebody / something, (thông tục) bị ai/cái gì ám ảnh
  • Thành Ngữ:, not want to know ( about something ), không muốn dây vào, né tránh
  • Thành Ngữ:, go overboard ( about somebody / something ), rất nhiệt tình (về cái gì/với ai)
  • Thành Ngữ:, to make no bones about ( of ), không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
  • / ,disə'pɔintid /, Tính từ: thất vọng, Cấu trúc từ: disappointed about / at something, disappointed with / in something / somebody, Từ đồng...
  • Phó từ: khoa trương, kiêu hãnh, she always talks bombastically about her children, bà ta luôn tỏ vẻ kiêu hãnh khi nói về con mình
  • Phó từ: không yên, bồn chồn, khó bảo, khó dạy; ngang bướng, cứng đầu cứng cổ (người), bất kham, khó dạy (ngựa), move about restively,...
  • (từ lóng) chẳng mảy may, he told us damn all about the new project., nó chẳng mảy may nói về kế hoạch mới
  • , to make a song and dance ( about something ), (thông tục) làm om sòm ầm ĩ (về cái gì)
  • / 'dimli /, Phó từ: lờ mờ, mập mờ, he knows dimly about informatics, anh ta chỉ biết lờ mờ về tin học
  • / əb'sesiv /, Tính từ: (thuộc) sự ám ảnh, she's obsessive about punctuality, bà ta bị ám ảnh về việc đúng giờ,
  • Thành Ngữ:, up and about ; up and doing, rời khỏi giừơng và lại hoạt động (nhất là sau một trận ốm)
  • Thành Ngữ:, to bring a hornet's nest about one's ears, trêu vào tổ ong bắp cày ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • Danh từ: (thông tục) sự xoay chuyển bất ngờ, xảy ra bất ngờ (của sự việc), it's hard to understand how the accident came about ., thật khó...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top