Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Đê tiện” Tìm theo Từ | Cụm từ (14.232) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • Être dans l\'impatience; attendre avec impatience (tiếng địa phương) avoir de funestes pressentiments nóng ruột nóng gan (sens plus fort) sentir le sang bouillir dans les veines
  • Mục lục 1 (ít dùng) mouton 2 Laine 3 Xem cá chiên 4 (tiếng địa phương, bếp) frire (ít dùng) mouton Người chăn chiên gardien de moutons Laine Chăn chiên couverture de laine Xem cá chiên (tiếng địa phương, bếp) frire Chiên một con cá chiên cá frire un poisson
  • (cũng nói mửa) vomir; régurgiter; rendre, (tiếng địa phương) s' impatienter ; br‰ler de, (tiếng địa phương) tressaillir (sous l' effet des chatouillements), nôn ra mật xanh mật vàng, vomir (rendre) tripes et boyaux, nôn...
  • Mục đích Là nới để người sử dụng trao đổi về các vấn đề liên quan đến nghĩa của từ bạn đang tra, về những sửa đổi được mọi người tạo ra trước đây …(bổ sung thêm). Điều kiện được thảo luận: Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước thảo luận Ấn vào nút Thảo luận . Nếu từ này đã có nội dung thảo luận của trước đó rồi bạn sẽ thực hiện các tiếp các bước sau: Chọn mục thêm trả lời mới ở phía trên Thảo luận tiếp: Điên tên lĩnh vực của từ bạn muốn thảo luận Soạn thảo nội dung bạn muốn thảo luận. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Nếu từ này chưa có ai thảo luận, bạn hãy soạn thảo nội dung thảo luận và thực hiện tương tự các bước 4, 5 nói trên. Chú ý Khi thảo luận, chúng ta nên sử dụng tiếng Việt có dấu. Trong trang thảo luận, cũng như tại mọi trang ở BaamBoo-Tra Từ, chúng ta cố gắng viết trên thái độ hợp tác, tôn trọng mọi người, với tôn chỉ là xây dựng nguồn kiến thức chung. Trang thảo luận, đặc biệt là trang thảo luận thành viên, không nên là nơi chit chat, trao đổi những vấn đề không liên quan trực tiếp đến BaamBoo-Tra Từ, tránh gây ảnh hưởng đến những thành viên không liên quan
  • Mục lục 1 (tiếng địa phương) verre 2 (từ cũ, nghĩa cũ) millième partie du yard vietnamien (soit 0,04cm) 3 Millimètre 4 Toute petite quantité 5 (từ cũ, nghĩa cũ) le sixième des huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien 6 Pli (sur un vêtement) (tiếng địa phương) verre Li rượu nho verre de vin (từ cũ, nghĩa cũ) millième partie du yard vietnamien (soit 0,04cm) Millimètre Toute petite quantité Tôi chỉ xin một li thôi je n\'en demande qu\'une petite quantité (từ cũ, nghĩa cũ) le sixième des huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien Pli (sur un vêtement) sai một li đi một dặm petite étincelle engendre grand feu ; pour un point Martin perdit son âme
  • Vermicelle Miến đỗ xanh vermicelle d\'haricot Miến dong riềng Miến lươn Cette soupe aux vermicelles et aux anguilles contient aussi des champignons, des échalotes, de l\'omelette émincée et du poulet.
  • Mục lục 1 (động vật học) branchies; ou…es 2 (động vật học) muntjac 3 Porter; emporter; apporter 4 (tiếng địa phương) contracter; être atteint de (động vật học) branchies; ou…es (động vật học) muntjac Porter; emporter; apporter Mang một số tiền porter une somme d\'argent; Anh ấy mang va-li đi rồi il a emporté sa valise; Mang cho tôi quyển từ điển apportez-moi le dictionnaire; Mang giày porter des souliers (tiếng địa phương) contracter; être atteint de Mang bệnh contracter une maladie mang nặng đẻ đau supporter les peines de la grossesse et les douleurs de l\'accouchement; tay bồng tay mang avoir une nombreuse progéniture
  • (tiếng địa phương) s\'impatienter
  • (tiếng địa phương) như bấy giờ, chị em trưng trắc bấy chừ đuổi theo thiên nam ngữ lục, les deux soeurs trưng, à ce moment, le poursuivirent
  • hardi; audacieux; osé; intrépide; téméraire, (tiếng địa phương) vigoureux; bien portant, bạo làm hơn bạo nói, plus hardi à faire qu'à parler, bạo mồm bạo miệng, avoir un langage osé
"
  • (thực vật học) coriandre, odeur, go‰t, saveur, (tiếng địa phương) như màu, huitième signe du cycle duodécimal (de la cosmogonie ancienne), mùi dễ chịu, odeur agréable, mùi đồ thối, go‰t de pourri, nếm trải mọi mùi...
  • fourneau; four; foyer, (thông tục) cabale, galerie (de mine), (tiếng địa phương) pénétrer (à travers une fente), lò bánh mì, four du boulager, tắt lò, éteindre le four, lò chiến tranh, foyer de guerre, nó và cả lò chúng nó,...
  • (từ cũ, nghĩa cũ) docteur (des concours triennaux), (tiếng địa phương) secrétaire des ministères, chưa đậu ông nghè đã đe hàng tổng, (ít dùng) lisser, nghè vữa ở tường, ��lisser le mortier appliqué sur un mur,...
  • ceindre, serrer; sangler, fixe chaussette; support chaussette; jarretière, (tiếng địa phương) ceinture, nịt chắc bụng trước khi chạy, bien ceindre son ventre avant de courir, áo nịt cứng mình, veste qui serre étroitement le corps,...
  • Mục lục 1 Boucher 2 Bouchon; tampon 3 Noeuds 4 Bouton 5 (tiếng địa phương) tapée ; bande 6 (tiếng địa phương) như mút Boucher Nút chai lại boucher une bouteille Bouchon; tampon Nút chai bouchon de bouteille Noeuds Nút thòng lọng ��noeud coulant Bouton Xoay nút máy thu thanh ��tourner le bouton d\'un poste de radio Nút áo tiếng địa phương )��bouton de veste (de veston, de robe, de chemise) (tiếng địa phương) tapée ; bande Dắt theo một nút trẻ con amener une bande d\'enfants (tiếng địa phương) như mút Trẻ nút sữa enfant qui suce le lait chiến tranh bấm nút guerre presse bouton cả nút tous ensemble cái mở nút décapsuleur ; tire-bouchon ; ouvre-bouteilles
  • quelques, quel, quelque, combien; n'importe combien, plus de; et quelques, (tiếng địa phương) như mới, (tiếng địa phương) avec, mấy nhà, quelques maisons, mấy giờ rồi  ?, quelle heure est-il?, sách giá mấy cũng mua,...
  • Mục lục 1 Conna†tre; savoir 2 Être au courant de; tenir 3 Sentir; ressentir 4 Être conscient de 5 Reconna†tre; se reconna†tre 6 Être capable de; être en mesure de; être habile à Conna†tre; savoir Biết địa chỉ của ai conna†tre l\'adresse de quelqu\'un Biết tiếng Pháp conna†tre (savoir) le fran�ais Biết đường conna†tre le chemin Thức lâu mới biết đêm dài ca dao c\'est en veillant longuement qu\'on sait que la nuit est longue Không biết làm gì ne savoir que faire Không biết tí gì ne savoir rien de rien Être au courant de; tenir Biết một tin giật gân être au courant d\'une nouvelle sensationnelle Tôi biết tin do một người bạn je tiens la nouvelle d\'un ami Sentir; ressentir Biết đói sentir la faim Biết đau ressentir la douleur Être conscient de Biết trách nhiệm của mình être conscient de sa responsabilité Reconna†tre; se reconna†tre Biết tội se reconna†tre coupable Biết ơn cha mẹ reconna†tre les bienfaits des parents Être capable de; être en mesure de; être habile à Nó biết bơi il est capable de nager Chị ấy biết chống trả elle est en mesure de riposter Bạn tôi biết xoay xở mon ami est habile à se débrouiller biết người biết của juger les gens et les choses à leur juste valeur chưa biết (toán học) inconnu không biết ignorer; méconna†tre Không biết nói dối ��ignorer le mensonge Không biết tài năng của một nhà thơ ��méconna†tre le talent d\'un poète
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • Mục lục 1 Tour 2 Séance 3 Transcrire 4 (từ cũ, nghĩa cũ) xem ti phiên Tour Phiên gác tour de garde Séance Phiên tòa séance de tribunal phiên chợ jour de marché Transcrire Phiên một tên tiếng Nga ra tiếng Việt transcrire un nom russe en caractères vietnamiens (từ cũ, nghĩa cũ) xem ti phiên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top