Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Đê tiện” Tìm theo Từ | Cụm từ (14.232) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Inné ; infus. Tri thức tiên thiên science infuse tiên thiên bất túc (từ cũ, nghĩa cũ) de constitution faible à la naissance.
  • (từ cũ, nghĩa cũ) maintien; manières Phong độ nhà nho manières (maintien) de lettré
  • (động vật học) xem mòng biển, xem mòng két, (động vật học) moucheron (espèce d insecte), (văn chương) như mộng (xem giấc mộng), (ít dùng) attendre avec impatience, mòng tin, attendre avec impatience des nouvelles
  • Qui répond miraculeusement aux voeux des humains (suivant les superstieux). Vị thần thiêng divinité qui répond miraculeusement aux voeux des humains. Capable de châtier miraculeusement toute profanation (suivant les superstitieux). Ngôi đền thiêng temple capable de châtier miraculeusement toute profanation. Qui se réalise comme par miracle. Lời nói thiêng parole qui se réalise comme par miracle nơi ma thiêng nước độc lieu malsain et fréquenté, dit-on, par des esprits malfaisants Thiêng thật ��quand on parle du loup, on en voit la queue.
  • Lutin ; farfadet đánh đu với tinh (sinh vật học, sinh lý học) semence ; sperme tế bào tinh cellule séminale ; U tinh principe essentiel ; essence. Tinh chè ��principe (alcalo…de) essentiel extrait du thé ; théine thức ăn tinh (từ cũ, nghĩa cũ) étendard ; enseigne. Tiếng chiêng dậy đất bóng tinh rợp trời cầm tinh exercé ; à la perfection. Bút pháp khá tinh ��être assez exercé en calligraphie ; Học cho tinh à l\'esprit vif. Cậu bé rất thích fin ; per�ant. Mắt nhìn tinh ��vue per�ant nhất nghệ tinh nhất thân vinh il n\'est si petit métier qui ne nourrisse son homme un métier est un fonds assuré tout à fait ; tout. Mới tinh ��tout neuf ; Trắng tinh uniquement ; exclusivement. Ăn tinh rau ��manger uniquement des légumes ; ne manger que des légumes.
  • Morceau Miếng bánh mì morceau de pain; Miếng xà-phòng morceau de savon Bouchée Nuốt một miếng cơm avaler une bouchée de riz Pièce Miếng kim loại pièce de métal; Miếng đất pièce de terre ăn miếng trả miếng ăn ăn một miếng tiếng để đời un gain illégitime vous fait perdre l\'honneur pour tout la vie; có tiếng không có miếng bonne renommée sans ceinture dorée; một miếng khi đói bằng một gói khi no au pauvre un oeuf vaut un boeuf; miếng ngon nhớ lâu (thể dục thể thao) coup; manière Những miếng cổ điển về quyền Anh ��les coups classiques de la boxe; Miếng đỡ ��manière de parer un coup
  • Mục lục 1 Không công kích cá nhân là gì? 2 Ví dụ 2.1 Ví dụ về tấn công cá nhân 2.2 Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân 3 Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? 4 Quy định 5 Lựa chọn trong bình luận Không công kích cá nhân là gì? Không công kích cá nhân là thái độ không tấn công cá nhân tại bất cứ chỗ nào trên BaamBoo-Tra Từ. Người dùng có thể bình luận về nội dung bài viết, nội dung quy định của BaamBoo-Tra Từ nhưng đừng bao giờ bình luận xấu về các thành viên tham gia. Ví dụ Ví dụ về tấn công cá nhân Các bình luận kết tội như \"Trung hơi coi thường người khác\" nếu được lặp lại, với giọng điệu thù địch, có các dấu hiệu để làm nổi bật dòng chữ kết tội có thể coi như tấn công cá nhân Các đánh giá xấu như \"Bạn không có giá trị gì.\" Các bình luận phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, nhắm vào các thành viên khác. Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân Bất đồng về nội dung ví dụ như \"Câu viết của bạn về X là không đúng\" không phải là tấn công cá nhân. Một bình luận trong lịch sử từ là \"sửa lại phá hoại\" không phải là tấn công cá nhân. Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? Tấn công cá nhân khác không giúp bạn thể hiện được ý kiến của mình; nó làm tổn thương cộng đồng BaamBoo-Tra Từ và làm các thành viên mất động lực đóng góp. Vì thế quy định này nhằm hạn chế những ảnh hưởng xấu đến danh tiếng cá nhân nói riêng và BaamBoo-Tra Từ nói chung. Quy định Khi tranh luận, hãy tìm cách thể hiện ý kiến trực tiếp về nội dung của trang viết, tránh cá nhân hóa, giảm tối đa các câu viết động chạm cá nhân khác. Mod có thể xóa tấn công cá nhân ngay khi nhìn thấy chúng hoặc thực hiện yêu cầu xóa tấn công cá nhân mà cộng đồng yêu cầu. Thành viên có thể bị cấm nếu liên tục tấn công cá nhân khác. Lựa chọn trong bình luận Trong bình luận, bạn có nhiều lựa chọn cho việc dùng ngôn từ. Thay vì tấn công cá nhân khác, hãy ghi nhớ nguyên tắc sau: Đừng bao giờ nói rằng một ý kiến là không có giá trị chỉ bởi người phát biểu là ai. Thử trao đổi qua thư điện tử nếu liên quan đến vấn đề cá nhân.
  • (variante phonétique de lĩnh) satinade, (tiếng địa phương) (variante phonétique de lĩnh) toucher; recevoir, lãnh lương, toucher son salaire ; toucher sa solde, lãnh một số tiền, toucher une somme
  • (tiếng địa phương, từ cũ, nghĩa cũ) chef des veilleurs de nuit (dans le sud de l'ancien viêtnam)
  • (tiếng địa phương) étranger (avec qui on n a aucun lien de parenté)
  • Argot ; slang ; bigorne người hay dùng tiếng lóng argotier Nhà nghiên cứu tiếng lóng ��argotiste Thói dùng tiếng lóng ��argotisme.
  • (tiếng địa phương) setier; mine (mesure de capacité pour les grains d'environ quarante litres)
  • Bois de loupe (tiếng địa phương) (variante phonétique de nâu) igname des teinturiers Brun
  • (tiếng địa phương) à sec; entièrement épuisé; complètement dépourvu
  • Circonscription; zone; section; quartier; cité (tiếng địa phương) cul; derrière
  • stratagème; subterfuge; ruse; artifice; manège, (từ cũ, nghĩa cũ) grammaire, (tiếng địa phương) như mão, mẹo tiếng việt, grammaire vietnamienne
  • recevoir; recueillir, accepter, prendre sur soi, admettre, recona†tre ; convenir, immerger, (tiếng địa phương) sertir, nhận tiền, recevoir une somme, nhận thư, recevoir une lettre, nhận hàng, recevoir des marchandises; prendre...
  • Orgueilleux (tiếng địa phương) haut cổ kiêu ba ngấn cou à trois bourrelets (signe de beauté en Orient)
  • nombreux, pêle-mêle, (tiếng địa phương) beaucoup, tôi còn bộn việc, j'ai encore de nombreuses occupations; je suis très occupé, hành lý để bộn ngoài sân, les bagages sont laissés pêle-mêle dans la cour, có bộn tiền, avoir...
  • (y học) orgelet, (thông tục) s'accoupler (en parlant du chien ou du cochon), (tiếng địa phương) accouplé; didyme (en parlant des fruits)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top