Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Kiến giả nhất phận” Tìm theo Từ | Cụm từ (89.540) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • soap builder, giải thích vn : các hợp chất khác nhau như côlôphan hay natri photphat được trộn lẫn với xà phòng cải thiện các đặc tính làm sạch , làm dịu chất kiềm hoặc [[nước.]]giải thích en : any of...
  • minor loop, giải thích vn : trong một hệ thống điều khiển phản hồi , một hệ thống nhỏ liên tục có chứa cả các nhân tố phát và nhân tố phản [[hồi.]]giải thích en : in a feedback control system, a small...
  • splice, giải thích vn : kết nối , hoặc làm hợp nhất: sự nối hoặc sự kiên kết ; trong trường hợp cụ thể mang các nghĩa sau: đan , kết hai bộ phận với nhau , để tạo ra một đoạn liên [[tục.]]giải...
"
  • ranking method, giải thích vn : hệ thống xếp hạng để đánh giá công việc hoặc nhân viên , trong đó thứ tự xếp hạng từ thứ nhất ( quan trọng , tốt nhất ) đến cuối cùng ( ít quan trọng , kém [[nhất).]]giải...
  • brake noise, giải thích vn : là tiếng rít cao phát ra từ phanh khi nhấn chân phanh .
  • mining engineering, giải thích vn : một ngành kỹ thuật liên quan đến sự phát hiện , phát triển , khai thác , làm sạch , sắp xếp theo cỡ , và mài nhẵn các quặng và khoáng [[sản.]]giải thích en : the branch...
  • earliest due date, giải thích vn : một nguyên tắc phân việc sắp xếp các công việc theo một hàng đợi , gán cho công việc có ngày hạn gần nhất quyền ưu tiên cao [[nhất.]]giải thích en : a dispatching rule that...
  • key management, giải thích vn : trong tiến trình xử lý dữ kiện và chuyển ngân quỹ bằng điện tử , đây là việc kiểm sóat mã số nhận dạng độc nhất cho mỗi tổ chức tài chánh trong mạng lưới . ngân...
  • fading, giải thích vn : hiện tượng tăng giảm thường xuyên sự biến đổi cường độ , đôi khi có tính chu kỳ , của tín hiệu nhận được từ nguồn phát ở xa . trong sự liên lạc bằng sóng ngắn , hiện...
  • concentrator, giải thích vn : 1 . thiết bị tập trung điện vào trong máy phát . 2 . thiết bị dùng để hợp nhất các chất liệu , hoặc là bình cô đặc các [[chất.]]giải thích en : 1. a device that concentrates power...
  • block signal system, giải thích vn : hệ thống điều khiển giao thông tự động trong nghành đường sắt , sử dụng các đường ray như mạch điện để phát hiện tầu hoặc [[xe.]]giải thích en : an automated traffic...
  • cautious control, giải thích vn : phương pháp điều khiển sử dụng hệ số khuếch đại thấp để đối phó với các điều kiện không chắc [[chắn.]]giải thích en : a method of control that uses hedging and lower gain...
  • phytometer, giải thích vn : một thiết bị được sử dụng để đo các phản ứng sinh học với các nhân tố môi trường khác nhau trên một nhóm thực vật được trồng dưới các điều kiện có kiểm [[soát.]]giải...
  • photoelectric register control, giải thích vn : một bộ điều khiển bằng đồng hồ ghi sử dụng thiết bị quang điện nhằm phát hiện các thay đổi trong ánh sáng được phát ra từ một mặt phẳng đang di chuyển...
  • urban renewal, giải thích vn : việc phá hủy một vùng đã xuống cấp thực hiện bởi chính quyền trong một thành phố nhằm cho phép xây dựng mới , thông thường liên quan tới kế hoạch phát triển kinh [[tế.]]giải...
  • pressure dye test, giải thích vn : một sự kiểm tra trong đó một thùng đựng một chất lỏng có màu được tạo ra áp lực dưới môi trường nước nhằm phát hiện ra các lỗ [[rò.]]giải thích en : a test in which...
  • environmental range, giải thích vn : phạm vi của một môi trường mà ở trong tầm đó một hệ thống hoạt đông hiệu quả [[nhất.]]giải thích en : the scope of the environment that a system's operation can cover efficiently.
  • b-splines, giải thích vn : là phần thể hiện chỗ uốn khi xem xét quỹ đạo của sự phát điện và sự điều khiển cánh tay rô bốt trong ứng dụng thiết kế cơ [[khí.]]giải thích en : the representation of curves...
  • point of control, reference point, giải thích vn : con số hoặc phần trăm các khiếm khuyết trong phần "đường biên" , tại đó tỉ lệ nhận hoặc không của công tác kiểm soát chất lượng là ngang [[bằng.]]giải...
  • teller, giải thích vn : nhân viên ngân hàng nhận tiền ký thác , chi phiếu tiền mặt và thực hiện các dịch vụ khác cho dân chúng . trong hầu hết các tổ chức tài chánh , các thu phát ngân làm việc sau quầy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top