Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Quit

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to stop, cease, or discontinue
She quit what she was doing to help me paint the house.
to depart from; leave (a place or person)
They quit the city for the seashore every summer.
to give up or resign; let go; relinquish
He quit his claim to the throne. She quit her job.
to release one's hold of (something grasped).
to acquit or conduct (oneself).
to free or rid (oneself)
to quit oneself of doubts.
to clear (a debt); repay.

Verb (used without object)

to cease from doing something; stop.
to give up or resign one's job or position
He keeps threatening to quit.
to depart or leave.
to stop trying, struggling, or the like; accept or acknowledge defeat.

Adjective

released from obligation, penalty, etc.; free, clear, or rid (usually fol. by of )
quit of all further responsibilities.

Antonyms

verb
come , remain , stay , complete , continue , do , finish , persevere , persist

Synonyms

verb
abdicate , blow * , book * , bow out , check out , cut out * , decamp , depart , desert , drop , drop out , evacuate , exit , forsake , get off , give up , go , go away from , hang it up , leave flat , leave hanging , pull out , push off * , relinquish , renounce , resign , retire , run out on , surrender , take a walk , take off , throw over * , vacate , walk out on , withdraw , yield , abandon , break off , call it a day , call it quits , cease , conclude , cut it out , desist , discontinue , end , get on the wagon , give notice , give over * , halt , kick over , kick the habit , knock off * , leave , leave off * , pack in , quit cold , secede , sew up , surcease , suspend , take the cure , terminate , wind up * , wrap up * , get away , go away , run , demit , throw over , leave off , remit , stop , arrest , belay , check , stall , acquit , bear , behave , carry , comport , demean , deport , do , absolve , alleviate , appease , avoid , clandestine , forbear , release , relieve , resigned , retired , rid , secluded
adjective
quits , square

Xem thêm các từ khác

  • Quitch

    couch grass.
  • Quitclaim

    a transfer of all one's interest, as in a parcel of real estate, esp. without a warranty of title., to quit or give up claim to (a possession, right, etc.).,...
  • Quite

    completely, wholly, or entirely, actually, really, or truly, to a considerable extent or degree, adverb, adverb, quite the reverse ; not quite finished...
  • Quits

    on equal terms by repayment or retaliation. ?, call it quits, cry quits, adjective, to end one's activity, esp. temporarily, at 1 0 o 'clock i decided...
  • Quittance

    recompense or requital., discharge from a debt or obligation., a document certifying discharge from debt or obligation, as a receipt., noun, amends , indemnification...
  • Quitter

    a person who quits or gives up easily, esp. in the face of some difficulty, danger, etc., noun, ceder , chicken , coward , deserter , dropout , shirker...
  • Quiver

    to shake with a slight but rapid motion; vibrate tremulously; tremble., the act or state of quivering; a tremble or tremor., noun, verb, noun, verb, quiet...
  • Quivery

    to shake with a slight but rapid motion; vibrate tremulously; tremble., the act or state of quivering; a tremble or tremor., adjective, aquiver , quaky...
  • Quixote

    don. don quixote.
  • Quixotic

    ( sometimes initial capital letter ) resembling or befitting don quixote., extravagantly chivalrous or romantic; visionary, impractical, or impracticable.,...
  • Quixotism

    ( sometimes initial capital letter ) quixotic character or practice., a quixotic idea or act.
  • Quiz

    an informal test or examination of a student or class., a questioning., a practical joke; a hoax., chiefly british . an eccentric, often odd-looking person.,...
  • Quizzical

    odd, queer, or comical., questioning or puzzled, derisively questioning, ridiculing, or chaffing., adjective, adjective, a quizzical expression on her...
  • Quod

    jail.
  • Quoin

    an external solid angle of a wall or the like., one of the stones forming it; cornerstone., any of various bricks of standard shape for forming corners...
  • Quoit

    quoits, ( used with a singular verb ) a game in which rings of rope or flattened metal are thrown at an upright peg, the object being to encircle it or...
  • Quondam

    former; onetime, adjective, his quondam partner ., erstwhile , former , old , once , onetime , past , previous , sometime , whilom , bygone , old-time
  • Quonset hut

    a semicylindrical metal shelter having end walls, usually serving as a barracks, storage shed, or the like, developed for the u.s. military forces from...
  • Quorum

    the number of members of a group or organization required to be present to transact business legally, usually a majority., a particularly chosen group.
  • Quota

    the share or proportional part of a total that is required from, or is due or belongs to, a particular district, state, person, group, etc., a proportional...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top