Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Đặc biệt Tải lên” Tìm theo Từ | Cụm từ (226.729) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / pə´tikjulə /, Tính từ: riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ, tường tận, tỉ mỉ, chi tiết, kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết, khó tính, cầu...
  • ngôn ngữ đặc tả, ngôn ngữ biệt định, algebraic specification language, ngôn ngữ đặc tả đại số, interface specification language (isl), ngôn ngữ đặc tả giao diện, isl ( interfacespecification language ), ngôn ngữ...
  • / ´signi¸fai /, Ngoại động từ: biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì, có nghĩa là; làm cho có nghĩa, làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết,...
"
  • Đốt trên biển, sự đổ bỏ rác thải bằng cách đốt ngoài biển trên những tàu đốt được thiết kế đặc biệt.
  • / 'fi:tʃə /, Danh từ: nét đặc biệt, điểm đặc trưng, ( số nhiều) nét mặt, bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo), (sân khấu) tiết mục chủ chốt,...
  • / tel /, Ngoại động từ .told: nói; nói với; nói lên, nói ra, nói cho biết, thông tin cho (ai), chỉ cho, cho biết, diễn đạt, phát biểu, nói ra; bày tỏ, biểu lộ, kể lại, thuật...
  • / ra:ntʃ /, Danh từ: trại nuôi gia súc, nông trại (đặc biệt ở mỹ, ca-na-đa, chăn nuôi gia súc, sản xuất ngũ cốc..), trại chăn nuôi súc vật (các loại khác), Nội...
  • / baɪˈreɪʃəl /, Tính từ: Đại điện hoặc gồm hai chủng tộc (đặc biệt là trắng và đen),
  • / pə´tikjuləli /, Phó từ: một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt, tỉ mỉ, chi tiết, Kỹ thuật chung: đặc biệt, nhất là, Từ...
  • / dis´tiηkʃən /, Danh từ: sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn), dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước...
  • sự bồi thường đặc biệt, tiền bồi dưỡng (thiệt hại) đặc biệt, tiền bồi thường (thiệt hại) đặc biệt, tiền bồi thường đặc biệt,
  • báo cáo cầu vồng, tài liệu tổng hợp cho biết vị thế của tất cả các loại thuốc trừ sâu hiện tại hoặc đã từng đăng ký hoặc xem xét đặc biệt. sở dĩ gọi là báo cáo cầu vồng vì các chương...
  • các loại thủy tinh khác, là thủy tinh có thể tái chế lại từ đồ đạc, trang thiết bị, vật dụng điện tử. không bao gồm thủy tinh lấy từ các phương tiện giao thông (xe hơi, xe hàng hay kiện hàng vận...
  • / ´sʌbəltn /, Tính từ: Ở bậc dưới, ở cấp dưới, (triết học) đặc biệt, không phổ biến, Danh từ: (quân sự) trung uý, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người...
  • Danh từ: tục ngữ, cách ngôn, Điều ai cũng biết, điều phổ biến rộng rãi; người mà ai cũng biết; vật mà ai cũng biết, ( số nhiều) trò chơi tục ngữ, ( proverbs) sách cách...
  • / ´skændə¸laiz /, Ngoại động từ: làm cho (ai) chướng tai gai mắt (vì một điều gì trái đạo đức, xúc phạm), xúc phạm đến ý thức luân thường đạo lý của (ai), (hàng hải)...
  • / pi´kju:liərli /, Phó từ: một cách kỳ quặc, khác thường, Đặc biệt, riêng biệt, behave peculiarly, ứng xử một cách kỳ quặc, a peculiarly annoying noise, một tiếng ồn đặc biệt...
  • / pə´tikjulə¸raiz /, Ngoại động từ: Đặc biệt hoá, đặc thù hoá, liệt kê, đặc tả (chi tiết); tường thuật tỉ mỉ, đi sâu vào chi tiết, Từ đồng...
  • / dis´trein /, Ngoại động từ: (pháp lý) tịch biên (tài sản), Kinh tế: sai áp tài sản để truy nợ, siết đồ đòi nợ, siết nợ, tịch biên, tịch...
  • / ´pæstə¸raiz /, Ngoại động từ: diệt khuẩn theo phương pháp pa-xtơ; làm tiệt trùng, tiêm chủng phòng chữa bệnh dại (theo phương pháp pa-xtơ), Hình thái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top