Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng đốt tạo xoáy” Tìm theo Từ (1.021) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.021 Kết quả)

  • Tính từ tự do bừa bãi, không chút giữ gìn trong cách sống sống buông tuồng ăn nói buông tuồng, thiếu ý tứ Đồng nghĩa : loang toàng, luông tuồng, tuồng luông
  • Động từ: làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn, làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để đóng hay mở, (vật thể) vừa xoay tròn quanh mình, vừa di chuyển mạnh, làm thành...
  • Tính từ tàn bạo đến mức như điên cuồng lũ giặc cuồng bạo
  • Tính từ (Khẩu ngữ) như tẻo teo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tính từ buồn vì cảm thấy vắng lặng cảnh vật buồn teo làng xóm buồn teo
  • Danh từ: tập hợp gồm nhiều nhánh quả trên một cuống chung ở một số cây như cau, chuối, v.v., tập hợp gồm hai hoặc nhiều cái cùng loại xếp thành chùm trong cơ thể động...
"
  • Tính từ: từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị nghiến, đá sỏi lạo xạo dưới chân, Đồng nghĩa : xào xạo
  • Danh từ cây bụi nhỏ thuộc họ đậu, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm màu vàng nhạt, hạt dùng làm thuốc.
  • Danh từ: những khúc, đoạn giống nhau trên cơ thể một số động vật, thực vật, phần giống nhau của một số bộ phận trong cơ thể, Động từ:...
  • Tính từ (Ít dùng) quá nhỏ bé đến mức như không đáng kể hạt cát tẻo teo \"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.\" (NgKhuyến; 3)
  • Tính từ không e ngại khi làm những việc mà người khác thường không dám làm, bất chấp mọi nguy hiểm hành động táo bạo một quyết định táo bạo Đồng nghĩa : táo tợn
  • Tính từ có vẻ nghiêm trang, đứng đắn với một phong thái mẫu mực dáng người đạo mạo nói năng đạo mạo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) quay tròn 1.2 làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay 1.3 đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng 1.4 (Khẩu ngữ) tìm hết mọi cách để mong đạt được kết quả 1.5 (Khẩu ngữ) tìm cách này cách khác để cho có được Động từ (Ít dùng) quay tròn chong chóng xoay tít mù làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay xoay nắm đấm cửa xoay cái ốc cho chặt xoay mâm cơm đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng xoay người lại gió xoay chiều xoay ngược tình thế (b) Đồng nghĩa : quay (Khẩu ngữ) tìm hết mọi cách để mong đạt được kết quả xoay đủ mọi nghề dụ dỗ không được xoay ra doạ dẫm (Khẩu ngữ) tìm cách này cách khác để cho có được xoay tiền xoay vé đi xem phim Đồng nghĩa : tảo
  • (Phương ngữ) ôm gốc cây to hai người xoác một xoác lúa
  • Danh từ đường xoáy ốc (nói tắt).
  • Động từ: làm ra, từ chỗ không có trở thành có và tồn tại, tạo điều kiện, tạo ra giống lúa mới, tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ gồm một cái khung tròn để cuốn sợi, chỉ 1.2 dụng cụ quay bằng sức nước hay sức người đạp, dùng để đưa nước liên tục từ chỗ thấp lên chỗ cao 2 Động từ 2.1 cuốn sợi, chỉ bằng cái guồng 2.2 đạp guồng đưa nước từ thấp lên cao Danh từ dụng cụ gồm một cái khung tròn để cuốn sợi, chỉ quay guồng chỉ dụng cụ quay bằng sức nước hay sức người đạp, dùng để đưa nước liên tục từ chỗ thấp lên chỗ cao đạp guồng nước bà con tự làm guồng để lấy nước Động từ cuốn sợi, chỉ bằng cái guồng ngồi guồng sợi tơ mới guồng đạp guồng đưa nước từ thấp lên cao đang guồng nước ngoài suối
  • Danh từ: thuyền nhỏ không có mái che, thường đi kèm theo thuyền lớn hoặc tàu thuỷ, chống xuồng
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Người thương ơi hỡi người thương!, Đi đâu mà để buồng hương lạnh lùng?\" (Cdao)
  • Danh từ buồng đặt máy khởi động trong một số phương tiện vận tải, thiết bị buồng máy tàu thuỷ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top