Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng đốt tạo xoáy” Tìm theo Từ (1.021) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.021 Kết quả)

  • Danh từ: trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại., Danh từ: (phương ngữ) ba lô hoặc túi vải có dây đeo vào lưng để đựng đồ đạc.,
  • Tính từ: hay đg có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý, có tác động làm cho tâm trạng không thích thú,
  • Động từ làm cho chất lượng thay đổi về căn bản, theo hướng tốt cải tạo đất bạc màu cải tạo tư tưởng cải tạo bộ máy hành chính giáo dục (những người mắc lỗi lầm) làm cho thay đổi trở thành người tốt, người lương thiện trại cải tạo tập trung đi lao động cải tạo
  • Động từ tạo ra bằng cách lai giống lai tạo giống lúa mới lai tạo đàn bò lai tạo giống để nâng cao năng suất
  • Động từ thiết kế, tạo ra những kiểu mẫu mới tạo mẫu tóc nhà tạo mẫu thời trang
  • Tính từ: (khẩu ngữ) tợn, không biết sợ, không kiêng nể, e dè (nói khái quát), đứa trẻ tợn tạo, ngỗ nghịch
  • Động từ tạo ra các hình thể bằng đường nét, màu sắc, hình khối nghệ thuật tạo hình
  • Động từ tạo nên, lập nên (nói khái quát) tạo lập cơ nghiệp Đồng nghĩa : tạo dựng
  • Động từ đặt đầu ngón tay cái lần lượt vào đốt những ngón tay khác để tính bấm đốt ngón tay để đếm
  • Danh từ động vật không xương sống, có chân phân đốt, cơ thể bọc trong vỏ cứng, như tôm, cua, nhện, sâu bọ, v.v.. Đồng nghĩa : tiết túc
  • Danh từ chất khi cháy toả ra nhiều nhiệt, dùng trong đời sống và công nghiệp, như để đun, chạy máy, v.v. củi, than, xăng là những chất đốt Đồng nghĩa : nhiên liệu
  • Danh từ khí lấy từ mỏ hoặc điều chế ra, dùng để đốt sáng, đun nấu, chạy máy.
  • Động từ thiêu cháy, đốt cháy (nói khái quát) nắng như thiêu đốt
  • Động từ đốt và phá huỷ (nói khái quát) giặc đốt phá làng mạc
  • Danh từ ngành động vật không xương sống, có thân dài và phân đốt, bao gồm các loại rươi, giun đất, đỉa, v.v..
  • Động từ: làm cho mất dấu vết trên bề mặt, gạch bỏ đi, làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại hoặc không còn tác dụng nữa, xoá bảng, xoá sạch dấu vết, xoá đi một...
  • Động từ từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì luôn tay hí hoáy ghi chép hí hoáy chêm lại cái cuốc Đồng nghĩa : nghí ngoáy
  • Tính từ (Khẩu ngữ) tròn đều cả mọi phía mặt tròn xoay người tròn xoay Đồng nghĩa : tròn vo, tròn xoe
  • Động từ làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có xoay xở tiền nong không có anh, thì tôi không biết xoay xở ra làm sao Đồng nghĩa : day trở, xoay trở, xoay xoả
  • Tính từ từ gợi tả dáng vẻ của tay luôn luôn cử động, sờ mó, như không lúc nào để yên tí toáy nghịch súng không biết thì đừng tí toáy Đồng nghĩa : hí hoáy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top