Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Choe choét” Tìm theo Từ | Cụm từ (9.722) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ (Khẩu ngữ) như nông choèn (nhưng ý nhấn mạnh hơn) vũng nước nông choèn choẹt
"
  • Tính từ rất nông, đến mức coi như không đáng kể cái hố nông choèn Đồng nghĩa : nông choẹt
  • Tính từ (Khẩu ngữ) già quá so với tuổi, mặt trông như khô cứng đi mặt già câng Đồng nghĩa : già cấc Trái nghĩa : non choẹt
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường) mặt non choẹt Trái nghĩa : già cấc, già câng
  • Tính từ (Ít dùng) nhỏ hẹp hoặc nông đến mức coi như không đáng kể mảnh ván bé choèn choèn con suối nông choèn choèn
  • Tính từ có vẻ oai vệ, tự đắc (thường nói về tư thế ngồi) \"Ghế tréo lọng xanh ngồi bảnh choẹ, Nghĩ rằng đồ thật hoá đồ chơi.\" (NgKhuyến; 5)
  • Tính từ như nông choèn .
  • Động từ làm đứt rời dần từng ít một để tạo thành lỗ rỗng ở bên trong, bằng vật sắc nhọn sâu khoét rỗng thân cây chuột khoét vách làm cho sâu thêm khoét sâu mâu thuẫn giữa hai bên khoét thêm nỗi đau
  • Tính từ: (phương ngữ) đỏm dáng, bảnh choẹ, rôm, rôm rả, ăn bận xôm quá ta!, chuyện kể rất xôm
  • Tính từ: nhoè bẩn ra ở nhiều chỗ, tờ giấy bị ngấm nước, chữ nhoè nhoẹt, rất khó đọc
  • Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ hẹp đến mức coi như không đáng kể mảnh sân toen hoẻn cái hầm nông toen hoẻn Đồng nghĩa : choen hoẻn
  • (Khẩu ngữ) ba hoa đủ thứ chuyện trên trời dưới đất, lung tung và khoác lác. Đồng nghĩa : ba hoa chích choè, ba hoa xích đế
  • Danh từ trò chơi dành cho hai người với 16 quả bóng, người chơi dùng gậy để đẩy bóng vào những lỗ khoét ở rìa một cái bàn lớn hình chữ nhật có lót dạ, bốn cạnh có gờ chơi bi a bàn bi a Đồng nghĩa : bi da
  • Danh từ nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, một người đội hình đầu lân, một người cầm dải đuôi ở đầu lân cùng múa theo nhịp trống, thanh la, chũm choẹ, thường biểu diễn trong các dịp Tết, lễ hội.
  • Động từ làm cho ruỗng nát, hư hỏng bị vi trùng lao đục khoét hai lá phổi bòn rút của cải, dựa vào quyền thế của mình quan lại đục khoét của dân
  • Động từ: (phương ngữ) khoét, cắn từng ít một, (khẩu ngữ) khêu ra (hàm ý chê), củ khoai bị chuột khới, Đồng nghĩa : gặm, khới cho to chuyện
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu to, đột ngột nhiều lần liên tiếp, nghe chói tai kêu choe choé
  • Tính từ nhão hay ướt quá mức, gây cảm giác nhớp nháp, khó chịu mưa nhiều, đường đất nhoét ra người ướt nhoét mồ hôi Đồng nghĩa : nhoẹt
  • Tính từ (Khẩu ngữ) nhão đến mức dính bết lại với nhau cơm nhão nhoét Đồng nghĩa : nhão nhoẹt
  • Tính từ dây loang ra, trông bẩn mắt chân nhoe nhoét bùn đất mực dây nhoe nhoét ra sách vở Đồng nghĩa : loe loét, toe toét
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top