Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Choe choét” Tìm theo Từ (89) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (89 Kết quả)

  • Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu to, đột ngột nhiều lần liên tiếp, nghe chói tai kêu choe choé
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) 2 Tính từ 2.1 (màu vàng hoặc đỏ) tươi và sáng lên óng ánh Danh từ (Ít dùng) xem ché : choé rượu cần Tính từ (màu vàng hoặc đỏ) tươi và sáng lên óng ánh vàng choé đỏ choé
  • Tính từ từ gợi tả tiếng loàI vật nhỏ hoặc trẻ con kêu la ồn ào, lộn xộn, nghe chói tai chuột cắn nhau chí choé bọn trẻ cãi nhau chí choé
  • Tính từ dây loang ra, trông bẩn mắt chân nhoe nhoét bùn đất mực dây nhoe nhoét ra sách vở Đồng nghĩa : loe loét, toe toét
  • Tính từ (Ít dùng) choắt (nói khái quát) người choắt cheo vì đói
  • Tính từ có màu vàng tươi, trông loá mắt.
  • Tính từ đỏ tươi, trông loá mắt, thường là không đẹp mặc một cái áo đỏ choé cổng sơn đỏ choé
  • Tính từ bé và gầy đến mức như bị teo lại người bé choắt khuôn mặt gầy choắt Đồng nghĩa : quắt
  • Động từ làm đứt rời dần từng ít một để tạo thành lỗ rỗng ở bên trong, bằng vật sắc nhọn sâu khoét rỗng thân cây chuột khoét vách làm cho sâu thêm khoét sâu mâu thuẫn giữa hai bên khoét thêm nỗi đau
  • Tính từ nhão hay ướt quá mức, gây cảm giác nhớp nháp, khó chịu mưa nhiều, đường đất nhoét ra người ướt nhoét mồ hôi Đồng nghĩa : nhoẹt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát 2 Danh từ 2.1 khoản tiền hay hiện vật mà người con trai phải nộp cho làng của người con gái khi cưới, theo tục lệ cũ Danh từ thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát nhát như cheo Danh từ khoản tiền hay hiện vật mà người con trai phải nộp cho làng của người con gái khi cưới, theo tục lệ cũ tục nộp cheo ngày cưới tiền cheo
  • Danh từ chim nhỏ sống gần bờ nước, cỡ bằng sáo, cẳng cao, mỏ dài, hay nhảy nhảy như con choi choi
  • Đại từ (Phương ngữ) tôi, tao hoặc chúng tôi, chúng tao \"Thôi thì thác cũng ra ma, Ruộng choa, choa cứ hai mùa làm ăn.\" (Cdao)
  • Danh từ lượng vừa nắm gọn trong vòng hai bàn tay một chét lúa con gà vừa một chét tay
  • Động từ cố ý làm cho người ta thấy, biết cái tốt đẹp, cái hay của mình, thường là bằng lời nói bé khoe với mẹ điểm 10 trăm hoa khoe sắc Đồng nghĩa : khoe khoang
  • Tính từ hơi hoe mắt hoe hoe đỏ đồng lúa đã bắt đầu hoe hoe
  • Danh từ: (phương ngữ) bộ phận hình phễu có tráng chất phản quang, dùng lắp vào đèn để phản chiếu ánh sáng đi xa hơn và sáng hơn, Tính từ: (ánh...
  • Danh từ động vật cỡ nhỏ, hình dạng giống như hươu, cao khoảng 50 centimet.
  • Tính từ (Khẩu ngữ) nhão đến mức dính bết lại với nhau cơm nhão nhoét Đồng nghĩa : nhão nhoẹt
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top