Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Choe choét” Tìm theo Từ | Cụm từ (9.722) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ: có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ hoặc có thể làm nguy hại đến tính mạng, hiểm ác, làm hại người, (lời nói) có thể mang lại tai hoạ, sự chết chóc, theo quan...
  • Danh từ: đồ dùng để nuôi ong, thường làm bằng một đoạn thân cây rỗng, bịt kín hai đầu, ở giữa có khoét lỗ để ong ra vào làm tổ, đõ ong mật
  • Danh từ: thức mua để ăn thêm ngoài bữa chính, vật để hoặc được tặng, biếu để tỏ lòng quan tâm, quý mến, mua quà sáng, ăn quà như mỏ khoét, quà sinh nhật, quà mừng tân...
  • Tính từ: không có phần lõi, phần ruột ở bên trong, mà chỉ có lớp vỏ ngoài, không chứa đựng gì ở bên trong, tre rỗng ruột, khoét rỗng, trái nghĩa : đặc, bụng rỗng, thùng...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2 dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. 1.3 dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. 2 Động từ 2.1 di chuyển ở trên không 2.2 chuyển động theo, cuốn theo làn gió 2.3 di chuyển rất nhanh 2.4 biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày Danh từ dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. Động từ di chuyển ở trên không chim vỗ cánh bay đi máy bay bay qua bầu trời khói trắng bay là là trên mái tranh chuyển động theo, cuốn theo làn gió cờ bay phấp phới \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) di chuyển rất nhanh đạn bay rào rào phóng bay về nhà biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu rượu đã bay hơi nốt đậu đang bay bức vẽ đã bay màu tiền cất trong tủ không cánh mà bay Đồng nghĩa : đi, phai Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) cãi bay đi đánh bay cả nồi cơm Đồng nghĩa : phăng Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày quân bay tụi bay
  • Tính từ đỏ tươi, trông loá mắt, thường là không đẹp mặc một cái áo đỏ choé cổng sơn đỏ choé
"
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (tình trạng, máy móc) không hoạt động được đều, lúc được lúc không, hay bị tắc, bị hỏng điện đóm tậm tịt chiếc xe tậm tịt, chốc chốc lại chết máy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống 2 Động từ 2.1 bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì 3 Động từ 3.1 (Từ cũ, Văn chương) chết Danh từ chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống vượt thác lên thác xuống ghềnh Động từ bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì thác ốm để nghỉ nói thác Đồng nghĩa : thoái thác Động từ (Từ cũ, Văn chương) chết \"Sống làm vợ khắp người ta, Khéo thay thác xuống làm ma không chồng!\" (TKiều)
  • Danh từ: dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh chốt, Động từ: làm cho di chuyển hoặc làm cho căng...
  • Danh từ cảnh chiến tranh, nói về mặt nguy hiểm chết chóc xông pha nơi lửa đạn
  • Động từ (Khẩu ngữ) chết nơi chiến trường do bị thua trận, không được chôn cất (hàm ý khinh) phơi thây ngoài chiến trường
  • Danh từ: đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn phình to ở giữa, miệng loe và có nắp đậy, thường dùng để đựng rượu, ché rượu cần, Đồng nghĩa : choé
  • Tính từ như đỏ chót (nhưng ý mức độ cao hơn) môi son đỏ chon chót
  • Động từ chôn người chết theo nghi thức (nói khái quát) chôn cất người chết Đồng nghĩa : an táng, mai táng
  • dù sao cũng \"Chồng thím ấy chết thì, bề nào cũng là chết rồi, còn người ta chưa chết mà nỡ để người ta chết luôn sao.\" (AĐức; 20)
  • Tính từ cao vượt hẳn lên trên tất cả, trông trơ trọi ngọn cây cao chót vót đứng chót vót trên đỉnh núi Đồng nghĩa : chon von
  • Động từ (cây cỏ) chết vì bị đè chặn, không thể mọc lên nổi cỏ bị chết gí trong bùn (Khẩu ngữ) ở vào tình trạng phải ở yên một chỗ, không hoạt động gì được trời mưa, phải nằm chết gí ở nhà xe hỏng máy, nằm chết gí giữa đường
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống 2 Danh từ 2.1 sự đau buồn vì có người thân mới chết 2.2 lễ chôn cất người chết 2.3 dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết 2.4 thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng) 4 Danh từ 4.1 tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy. Danh từ thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống tang trống trống thủng còn tang (tng) Danh từ sự đau buồn vì có người thân mới chết nhà đang có tang Đồng nghĩa : trở lễ chôn cất người chết đưa tang dự đám tang dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết áo tang khăn tang Đồng nghĩa : trở thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục mãn tang Đồng nghĩa : trở Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng) tang thuốc này hút hơi xóc cái tang ấy thì làm nên trò trống gì! Danh từ tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
  • (Khẩu ngữ) như cố chết (nhưng nghĩa mạnh hơn) bọn địch cố sống cố chết chống cự đến cùng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 1.2 thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại 1.3 thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh 1.4 dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh 2 Danh từ 2.1 quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín Danh từ chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại đánh kem bánh ngọt nhân kem thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh kem cốc kem đậu xanh mua mấy que kem dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh kem dưỡng da kem chống nắng kem đánh răng Danh từ quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín tục cúng kem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top