Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.819) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ (Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) phóng túng, tuỳ thích, không có sự chuyên tâm thông minh nhưng chủ quan, học hành rất a ma tơ tính a ma tơ Đồng nghĩa : tài tử
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ 1.2 bị dẹp hoặc xẹp xuống, không căng phồng, vì không có gì bên trong 1.3 (pháo, đạn) hỏng, không nổ được Tính từ (hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ thóc lép hạt lạc lép Đồng nghĩa : kẹ Trái nghĩa : chắc, mẩy bị dẹp hoặc xẹp xuống, không căng phồng, vì không có gì bên trong bụng đói lép ngực lép túi lép (pháo, đạn) hỏng, không nổ được pháo lép, không nổ được lựu đạn lép bom lép Đồng nghĩa : xịt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử. 2 Động từ 2.1 định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc 2.2 nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực 2.3 (Ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì) 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát Danh từ nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử. Động từ định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc còn phân vân nên chưa dám quyết \"Đã gần chi có điều xa, Đá vàng đã quyết, phong ba cũng liều.\" (TKiều) nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực quyết không lùi bước quyết làm cho bằng được (Ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì) tôi quyết với anh là chúng ta sẽ thắng Trợ từ (Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát việc này quyết không để xảy ra sai sót
  • Tính từ: từ mô phỏng những tiếng trầm phát ra lúc nhỏ lúc to không đều như tiếng khua, gõ xuống mặt đất, đá cứng, như lóc cóc, vó ngựa khua lọc cọc, chống gậy lọc...
  • Động từ (Từ cũ) (người đàn bà goá) giữ tiết hạnh với người chồng đã chết, không tái giá, theo quan niệm đạo đức phong kiến thủ tiết thờ chồng, nuôi con Đồng nghĩa : chực tiết
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) lấy, gánh (nước) 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được 2.2 ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa 2.3 không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được 2.4 không để lộ ra cho người ngoài biết 2.5 không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được Động từ (Phương ngữ) lấy, gánh (nước) ra sông kín nước Tính từ ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được ngồi ở chỗ kín gió kín như bưng vết thương đã kín miệng ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa sao kín trời bèo nở kín mặt ao người xem ngồi kín cả gian phòng không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được lấp kín miệng hầm cất kín trong tủ bịt kín lỗ thủng Trái nghĩa : hở không để lộ ra cho người ngoài biết bỏ phiếu kín họp hội kín Đồng nghĩa : bí mật không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được miếng võ kín nước cờ kín
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn 1.2 cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh 2 Động từ 2.1 đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó 3 Động từ 3.1 đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy Danh từ cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn củ dong Đồng nghĩa : khoai dong cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh gói bánh bằng lá dong Động từ đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó dong tù về trại dong trâu về chuồng Đồng nghĩa : điệu, giải Động từ đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy dong buồm ra khơi trống giục cờ dong Đồng nghĩa : giương
  • Danh từ chiến tranh kéo dài của các tín đồ Công giáo ở châu Âu thời Trung Cổ liên minh lại tiến hành nhằm giải phóng vùng đất thánh khỏi những người Hồi giáo; thường dùng để ví những cuộc chiến tranh được đề xướng ra, thực hiện những liên minh nhằm chống lại cái gì.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn như cũ 2 Động từ 2.1 có số lượng hoặc mức độ lớn hơn bao nhiêu lần như vậy khi so sánh 3 Tính từ 3.1 cần phải giải quyết trong một thời gian ngắn, không được để chậm trễ 3.2 có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường Động từ làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn như cũ gấp quần áo gấp sách lại gấp thư bỏ vào phong bì Động từ có số lượng hoặc mức độ lớn hơn bao nhiêu lần như vậy khi so sánh sản lượng năm nay cao gấp hai lần năm ngoái tăng giá lên gấp rưỡi Tính từ cần phải giải quyết trong một thời gian ngắn, không được để chậm trễ chuẩn bị hành quân gấp bức thư cần chuyển gấp Đồng nghĩa : cấp có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường thở gấp bị đuổi gấp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. 1.3 (Từ cũ) cha 1.4 từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 1.5 từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình 1.6 từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật 1.7 (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu 2 Động từ 2.1 làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt 3 Động từ 3.1 gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ 3.2 không chấp nhận Danh từ anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) bác ruột bác gái anh em con chú con bác (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. (Từ cũ) cha bác mẹ \"Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng.\" (Cdao) từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình bác công nhân già bác bảo vệ từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật mời bác lại nhà tôi chơi (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu vào lăng viếng Bác Động từ làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt bác trứng bác mắm Đồng nghĩa : chưng Động từ gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ bác lời vu cáo \"Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)\" (ĐVũ; 1) không chấp nhận bị toà bác đơn đề nghị đưa ra bị bác Đồng nghĩa : bác bỏ Trái nghĩa : chấp nhận, chấp thuận
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó 1.3 (Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai Động từ tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải thi chạy thi toán quốc tế đoạt giải nhất cuộc thi giọng hát hay toàn quốc dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó thi đỗ tiến sĩ thi đại học cuộc thi thợ giỏi cấp thành phố Đồng nghĩa : thi cử (Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai mấy con gà thi nhau gáy \"Vợ chồng anh thi nhau kể tội người nhà quê đủ thứ.\" (NCao; 8) Đồng nghĩa : đua
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống 2 Danh từ 2.1 sự đau buồn vì có người thân mới chết 2.2 lễ chôn cất người chết 2.3 dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết 2.4 thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng) 4 Danh từ 4.1 tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy. Danh từ thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống tang trống trống thủng còn tang (tng) Danh từ sự đau buồn vì có người thân mới chết nhà đang có tang Đồng nghĩa : trở lễ chôn cất người chết đưa tang dự đám tang dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết áo tang khăn tang Đồng nghĩa : trở thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục mãn tang Đồng nghĩa : trở Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng) tang thuốc này hút hơi xóc cái tang ấy thì làm nên trò trống gì! Danh từ tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
  • Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) có vẻ sống động bức tranh rất linh động có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc, mà có sự thay đổi chút ít cho phù hợp với yêu cầu, điều kiện thực tế một con người thiếu linh động phong cách làm việc mềm dẻo và linh động
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 để, đặt ngang lên trên 1.2 tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến nữa 2 Danh từ 2.1 tầng nhà xây dựng liền lên trên tầng khác 2.2 nơi cất chứa đồ đạc lặt vặt trong nhà, thường làm bằng những thanh tre, gỗ, v.v. gác trên cao 3 Động từ 3.1 trông coi, giữ gìn để bảo đảm an toàn Động từ để, đặt ngang lên trên gác chân lên ghế \"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không.\" (TKiều) tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến nữa gác việc ấy lại để bàn sau gác chuyện riêng để lo việc chung Danh từ tầng nhà xây dựng liền lên trên tầng khác lên gác phòng của tôi ở gác ba (tầng thứ ba) nơi cất chứa đồ đạc lặt vặt trong nhà, thường làm bằng những thanh tre, gỗ, v.v. gác trên cao gác bếp gác xép Động từ trông coi, giữ gìn để bảo đảm an toàn gác cổng lính gác trạm gác Đồng nghĩa : canh, canh giữ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. 3 Danh từ 3.1 đầu đinh (nói tắt) 4 Danh từ 4.1 vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau 4.2 (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt 5 Danh từ 5.1 nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. 6 Danh từ 6.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu. Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến làng có ba trăm đinh đóng thuế đinh Đồng nghĩa : dân đinh Danh từ cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. Danh từ đầu đinh (nói tắt) bị lên đinh Danh từ vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau đinh đóng guốc giày đinh chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : đanh (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt tiết mục đinh trong chương trình bài đinh của số báo Danh từ nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
  • Danh từ người có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với những sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm chiêu mộ dũng sĩ danh hiệu vinh dự của lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt Nam tặng cho người lập được thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong thời kì kháng chiến chống Mĩ.
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng ngủ của vợ chồng (thường có tấm màn thêu chim loan) \"Mình em vò võ loan phòng, Lẻ loi gối chiếc lạnh lùng chăn loan.\" (Cdao) Đồng nghĩa : phòng loan
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp người nào đó (nói tổng quát) 1.2 những đặc điểm có tính chất hệ thống về tư tưởng và nghệ thuật, biểu hiện trong sáng tác của một nghệ sĩ hay trong các sáng tác thuộc cùng một thể loại nói chung 1.3 dạng của ngôn ngữ được sử dụng trong những yêu cầu chức năng điển hình nào đó, khác với những dạng khác về đặc điểm từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm Danh từ cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp người nào đó (nói tổng quát) có phong cách sống giản dị phong cách nghệ sĩ những đặc điểm có tính chất hệ thống về tư tưởng và nghệ thuật, biểu hiện trong sáng tác của một nghệ sĩ hay trong các sáng tác thuộc cùng một thể loại nói chung phong cách của Nguyễn Du phong cách thơ mới dạng của ngôn ngữ được sử dụng trong những yêu cầu chức năng điển hình nào đó, khác với những dạng khác về đặc điểm từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm phong cách khẩu ngữ phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) như mõ 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng to và giòn, đanh, như tiếng bật nổ mạnh 3 Động từ 3.1 (Thông tục) nói nặng lời thẳng trước mặt, không chút kiêng nể Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như mõ thằng đốp mẹ đốp Tính từ từ mô phỏng tiếng to và giòn, đanh, như tiếng bật nổ mạnh nổ đánh đốp cái chai vỡ đốp một cái Động từ (Thông tục) nói nặng lời thẳng trước mặt, không chút kiêng nể đốp cho một trận không vừa ý là đốp luôn Đồng nghĩa : độp
  • Danh từ đê phòng chống lũ lụt (nói khái quát) bảo vệ đê điều xây dựng hệ thống đê điều
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top