Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.819) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm cố định của một đòn bẩy, thông qua đó lực tác động được truyền tới lực cản. 1.2 nơi làm chỗ dựa chính (ví như điểm tựa của đòn bẩy) cho những hoạt động nào đó 1.3 trận địa phòng ngự hình vòng được bố trí để đánh lại quân đối phương tiến công từ mọi phía Danh từ điểm cố định của một đòn bẩy, thông qua đó lực tác động được truyền tới lực cản. nơi làm chỗ dựa chính (ví như điểm tựa của đòn bẩy) cho những hoạt động nào đó điểm tựa về tinh thần xây dựng hậu phương vững mạnh để làm điểm tựa cho tiền tuyến trận địa phòng ngự hình vòng được bố trí để đánh lại quân đối phương tiến công từ mọi phía canh giữ nơi điểm tựa
  • Danh từ hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu, có phân rõ ranh giới giữa hai bên giao chiến chọc thủng trận tuyến phía bên kia trận tuyến tổ chức rộng rãi tập hợp những lực lượng cùng đấu tranh cho một mục đích chung thành lập trận tuyến phòng chống tội phạm
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) 1.4 tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó 1.5 hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định 1.6 từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động 1.7 làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại 1.8 dựa vào, căn cứ vào Động từ đi liền ở phía sau, không rời ra đuổi theo tên cướp lẽo đẽo theo sau theo dòng lịch sử (b) đi cùng với, thường là đi kèm với hành lí mang theo người theo cha mẹ sang định cư ở Pháp bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) theo gái bỏ chồng theo trai tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó theo đạo Phật cam lòng theo giặc hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định theo học chữ nho theo nghề canh cửi theo kiện mấy năm trời từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động trôi theo dòng nước nhìn với theo làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại cất giọng hát theo đứa bé thấy chị khóc, cũng khóc theo dựa vào, căn cứ vào uống thuốc theo đơn xây theo bản thiết kế
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tự bảo vệ mình chống lại mọi sự xâm phạm từ bên ngoài 2 Danh từ 2.1 lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở cơ quan, xí nghiệp, đường phố, v.v. để chiến đấu tại chỗ, bảo vệ cơ sở Động từ tự bảo vệ mình chống lại mọi sự xâm phạm từ bên ngoài bản năng tự vệ học mấy miếng võ để tự vệ Danh từ lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở cơ quan, xí nghiệp, đường phố, v.v. để chiến đấu tại chỗ, bảo vệ cơ sở đội tự vệ lực lượng tự vệ của nông trường
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng nhạc ngựa đều đều, nhịp nhàng theo từng bước ngựa chạy cưỡi ngựa nhong nhong (Khẩu ngữ) đi, chạy như kiểu ngựa chạy chậm chó chạy nhong nhong đi nhong nhong ngoài đường Đồng nghĩa : long nhong
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ 2.1 làm cho rời hẳn ra, không còn gần hoặc gắn liền với nhau thành một khối nữa 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, nghe giòn và đanh Danh từ đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm uống một tách trà lấy tách pha cà phê Động từ làm cho rời hẳn ra, không còn gần hoặc gắn liền với nhau thành một khối nữa tách quả cam thành từng múi tách riêng ra từng phần Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, nghe giòn và đanh hạt muối trong chảo nổ đánh tách
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) không chứa chất bẩn hoặc những yếu tố gây hại cho sức khoẻ 3 Động từ 3.1 làm cho sạch nói chung 4 Động từ 4.1 đại tiện (lối nói kiêng tránh) Danh từ những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát) ăn ở hợp vệ sinh vệ sinh lao động Tính từ (Khẩu ngữ) không chứa chất bẩn hoặc những yếu tố gây hại cho sức khoẻ chỗ ở chật chội, thiếu vệ sinh đồ ăn ở đây rất vệ sinh Động từ làm cho sạch nói chung vệ sinh răng miệng vệ sinh đường phố Động từ đại tiện (lối nói kiêng tránh) đi vệ sinh giấy vệ sinh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) chú ý đề phòng điều không hay có thể xảy ra 2 Phụ từ 2.1 tổ hợp biểu thị ý nhận định một cách không hoàn toàn chắc chắn, trên cơ sở những gì đã thấy, đã quan sát được Động từ (Khẩu ngữ) chú ý đề phòng điều không hay có thể xảy ra xem chừng kẻo ngã Đồng nghĩa : coi chừng Phụ từ tổ hợp biểu thị ý nhận định một cách không hoàn toàn chắc chắn, trên cơ sở những gì đã thấy, đã quan sát được tình hình xem chừng không ổn xem chừng hắn đã núng thế Đồng nghĩa : trông chừng, ý chừng
  • Động từ phá huỷ nhà cửa, vườn tược, không để cho đối phương có thể sử dụng (một chiến thuật rút lui phòng ngự trong kháng chiến chống xâm lược) chủ trương tiêu thổ kháng chiến
  • Động từ để trống, không đóng kín, không có sự phòng thủ bỏ ngỏ cửa sổ cho mát giặc chạy trốn, để thành bỏ ngỏ (vấn đề khoa học) để trong tình trạng chưa được giải quyết, còn chờ nghiên cứu thêm trong lĩnh vực này, nhiều vấn đề còn đang bỏ ngỏ
  • (tác phong) chỉ sai bảo, ra lệnh cho người khác làm, chứ bản thân thì không làm.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông 1.2 đường thông tin liên lạc chiếm một khoảng tần số nhất định. 1.3 con đường, cách thức riêng để làm việc gì 2 Động từ 2.1 nâng một bên, một đầu vật nặng cho cao lên một chút 3 Tính từ 3.1 có vị trí lệch đi, không cân, không ăn khớp Danh từ công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông con kênh dòng kênh Đồng nghĩa : kinh đường thông tin liên lạc chiếm một khoảng tần số nhất định. con đường, cách thức riêng để làm việc gì tạo thêm nhiều kênh để huy động vốn Động từ nâng một bên, một đầu vật nặng cho cao lên một chút kênh một đầu tủ lên để lùa chổi vào quét Tính từ có vị trí lệch đi, không cân, không ăn khớp nắp vung đậy bị kênh tủ kê bị kênh Đồng nghĩa : chênh
  • Động từ khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm khoa học trong phòng. (phương pháp) khảo sát để kiểm tra mức độ thông minh, nhạy cảm, v.v. ở con người trắc nghiệm tâm lí thi trắc nghiệm câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh từ điểm chốt vững chắc để chống lại khi đối phương thọc sâu vào khu vực phòng ngự tiêu diệt ổ đề kháng của địch
  • Động từ chuẩn bị trước các phương án để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra đề phòng hoả hoạn đề phòng kẻ gian đi sớm một chút đề phòng xe hỏng Đồng nghĩa : dự phòng, phòng ngừa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được. 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) như nhón (ng2) Danh từ cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được. Động từ (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến sểnh ra một cái là nhót đi chơi mất Đồng nghĩa : lẩn, lẻn, lỉnh Động từ (Khẩu ngữ) như nhón (ng2) nhót lấy một củ khoai
  • Danh từ bộ môn nghiên cứu phương pháp luận và những kĩ thuật cho phép thiết kế, xây dựng và thử nghiệm các hệ thống máy và chương trình có khả năng thực hiện một số quá trình mô phỏng trí tuệ của con người.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có chừng mực và đều đặn về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên) 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch 2.2 làm cho các mâu thuẫn dịu đi, không còn khả năng dẫn đến xung đột 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt) Tính từ có chừng mực và đều đặn về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên) mưa nắng điều hoà Động từ làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch khí huyết điều hoà điều hoà nhiệt độ làm cho các mâu thuẫn dịu đi, không còn khả năng dẫn đến xung đột điều hoà các mối quan hệ kinh tế Danh từ (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt) phòng nghỉ không có điều hoà
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mặt giả, đeo để che giấu mặt thật 1.2 cái bề ngoài giả dối nhằm che đậy bản chất xấu xa bên trong 1.3 đồ dùng đeo ở đầu và mặt để tránh tác hại của chất độc, chất phóng xạ 1.4 lớp chất thường ở dạng kem được đắp phủ lên da mặt, lên tóc, có tác dụng nuôi dưỡng, làm cho da, tóc đẹp hơn Danh từ mặt giả, đeo để che giấu mặt thật tên cướp đeo mặt nạ chiếc mặt nạ da người cái bề ngoài giả dối nhằm che đậy bản chất xấu xa bên trong lột mặt nạ của kẻ giả nhân giả nghĩa đồ dùng đeo ở đầu và mặt để tránh tác hại của chất độc, chất phóng xạ mang mặt nạ chống hơi độc mặt nạ phòng cháy chữa cháy lớp chất thường ở dạng kem được đắp phủ lên da mặt, lên tóc, có tác dụng nuôi dưỡng, làm cho da, tóc đẹp hơn đắp mặt nạ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top