Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.819) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ dẹp sự chống đối bằng bạo lực hoặc uy quyền, một cách thô bạo giặc đàn áp các phong trào yêu nước cuộc khởi nghĩa bị đàn áp khốc liệt
  • Tính từ từ mô phỏng những tiếng nhỏ, không đều nhau, như tiếng chất dính và ướt liên tiếp bám vào rồi nhả ra khỏi vật cứng mồm nhai lép nhép tiếng bùn lép nhép ở dưới chân Đồng nghĩa : nhem nhép
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) 1.2 sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi 2 Tính từ 2.1 có màu đỏ như son 2.2 (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay 3 Tính từ 3.1 còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng 3.2 (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng Danh từ đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) mài son khuyên mấy nét son sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi bôi son tô son điểm phấn (tng) Tính từ có màu đỏ như son lầu son đũa mốc chòi mâm son (tng) (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay tấm lòng son \"Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai.\" (TKiều) Đồng nghĩa : son sắt Tính từ còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng vợ chồng son (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng \"Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà.\" (Cdao) Đồng nghĩa : son trẻ
  • Động từ (Khẩu ngữ) bỏ chồng một cách không đàng hoàng, không chính đáng \"Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường trốn chúa, thì quân lộn chồng.\" (TKiều)
  • Danh từ cột lớn, vững chắc, để chống đỡ vật nặng cột trụ bê tông chống đỡ cầu (Ít dùng) như trụ cột phong trào trở thành cột trụ chính cho mọi hoạt động của hội
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng thở không đều, ngắt quãng, như có vật cản làm cho bị vướng, không thông trong cổ họng thở khò khè
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ 1.2 căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ 1.3 hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả Tính từ cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ nhiệm vụ khẩn trương khẩn trương đưa người bệnh đến bệnh viện căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ tình hình chiến sự hết sức khẩn trương hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả khẩn trương thu hoạch hoa màu trước mùa lũ làm việc khẩn trương
  • Động từ chống phong kiến phong trào phản đế, phản phong lan rộng khắp các tỉnh thành
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố mà tập hợp làm thành một chỉnh thể, nói trong mối quan hệ với chỉnh thể ấy 1.2 vật riêng lẻ coi như không có gì khác với những vật riêng lẻ khác trong một tập hợp gồm những vật cùng loại, dùng để đếm, để tính toán 1.3 đơn vị đo lường (nói tắt) 1.4 tổ chức bộ phận trong một hệ thống tổ chức nào đó 1.5 bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định Danh từ yếu tố mà tập hợp làm thành một chỉnh thể, nói trong mối quan hệ với chỉnh thể ấy đơn vị từ vựng vật riêng lẻ coi như không có gì khác với những vật riêng lẻ khác trong một tập hợp gồm những vật cùng loại, dùng để đếm, để tính toán đơn vị sản phẩm đơn vị đo lường (nói tắt) đơn vị cơ bản đo độ dài là mét tổ chức bộ phận trong một hệ thống tổ chức nào đó xã, phường là đơn vị hành chính cơ sở bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định đơn vị pháo cao xạ bạn cùng đơn vị
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn 1.2 tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe 3 Danh từ 3.1 ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện 4 Động từ 4.1 làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn 4.2 (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng Danh từ phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn đi xe chạy xe nhanh đánh xe ra khỏi ga ra Đồng nghĩa : xe cộ, xe pháo tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc đi con xe đôi xe đen Động từ (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe xe hàng ra bến xe người ốm đến bệnh viện Danh từ ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện xe điếu Động từ làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn xe chỉ xe dây thừng dã tràng xe cát (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng duyên trời xe kết tóc xe tơ
  • Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như không có một chút hơi ấm nào bàn tay lạnh ngắt \"Phòng tiêu lạnh ngắt như đồng (...)\" (CO) Đồng nghĩa : giá ngắt, lạnh tanh
  • Danh từ Giáo Dân là danh từ dùng để chỉ ra những người tin vào Đức Chúa Trời như những người theo Đạo Tin Lành , Chính Thống Giáo Đông Phương , Anh Giáo v.v... Sự Chung của các Tôn Giáo trên Xem Đức Chúa Trời quyền năng trên hết mọi sự vô hình cũng như hữu hình Sự khác biệt của các Tôn giáo trên Công Giáo xem Ngôi Hai Thiên Chúa là con của Đức Chúa Cha đã ra đời và xuống thế làm người gọi là Chúa Giêsu nhưng Hồi Giáo và Do Thái Giáo thì không tin điều này ,Tin lành hay Anh Giáo thì không tin và không thờ đức mẹ Maria là mẹ của Chúa Giêsu , Chính Thống Giáo thì không coi Đức Giáo Hoàng Roma là số 1 Xem thêm [ [1] ]
  • Động từ tập kích không bắn chế áp địch trước khi xung phong; phân biệt với cường tập.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ, rời rạc Tính từ quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác làm ăn lẹt đẹt Tính từ từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ, rời rạc pháo nổ lẹt đẹt Đồng nghĩa : đì đẹt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống 2 Động từ 2.1 bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì 3 Động từ 3.1 (Từ cũ, Văn chương) chết Danh từ chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống vượt thác lên thác xuống ghềnh Động từ bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì thác ốm để nghỉ nói thác Đồng nghĩa : thoái thác Động từ (Từ cũ, Văn chương) chết \"Sống làm vợ khắp người ta, Khéo thay thác xuống làm ma không chồng!\" (TKiều)
  • Tính từ hết sức nghiêm ngặt và chặt chẽ, không để có sơ hở nào canh phòng nghiêm mật Đồng nghĩa : cẩn mật
  • (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, chưa dám khẳng định dứt khoát có thể chiều nay nó về cũng không biết chừng Đồng nghĩa : chưa biết chừng, chưa chừng, không chừng, không khéo
  • Danh từ Là gió mùa Đông bắc ở miền Nam Việt Nam. \"Gió Chướng” là tên gọi địa phương của bà con nông dân ở Nam Bộ đối với gió mùa Đông Bắc và gió tín phong. Khi có gió Chướng mạnh có thể làm cho độ mặn tăng đột biến làm thiệt hại không ít cho sản xuất./. mùa gió chướng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.; có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông còn trẻ, hoặc người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình 1.3 từ phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu 1.4 từ dùng để gọi người đàn ông thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con rể hoặc con trai đã trưởng thành, theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình) với ý coi trọng. Danh từ người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.; có thể dùng để xưng gọi) anh ruột anh vợ người anh con bác chú lại đây anh bảo! từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông còn trẻ, hoặc người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình anh thanh niên anh giải phóng quân từ phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu \"Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!\" (Cdao) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con rể hoặc con trai đã trưởng thành, theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình) với ý coi trọng.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác 1.2 (dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh 2 Động từ 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) xiết nợ (nói tắt) 3.2 (Văn chương) cho đến hết, đến cùng 3.3 (Phương ngữ) được, nổi Động từ làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác xiết lưỡi dao vào đá mài dùng vỏ chai xiết đỗ xanh (dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh dòng nước xiết nước lũ chảy xiết Động từ xem siết Động từ (Khẩu ngữ) xiết nợ (nói tắt) bị xiết hết đồ đạc (Văn chương) cho đến hết, đến cùng mừng vui khôn xiết nói sao cho xiết đẹp không bút nào tả xiết (Phương ngữ) được, nổi nặng quá, hai người khiêng không xiết
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top