Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.819) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2 Động từ 2.1 diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn 3 Tính từ 3.1 có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông 3.2 (Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối 3.3 rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới Danh từ khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó làm một thoáng là xong thoáng cái, đã không thấy chiếc xe đâu cả Đồng nghĩa : loáng, nhoáng Động từ diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn một ý nghĩ thoáng qua trong đầu thoáng thấy có bóng người Tính từ có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông căn phòng rộng và thoáng vải thô mặc rất thoáng mở cửa sổ ra cho thoáng Trái nghĩa : bí (Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối nét vẽ thoáng bố cục của bài viết rất thoáng rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới sống thoáng tư tưởng khá thoáng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động 1.3 bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích 1.4 nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì 1.5 cầu xin, khiếu nại 1.6 (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình 1.7 (Phương ngữ) gọi bằng 2 Tính từ 2.1 có âm thanh to, vang 2.2 (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) Động từ (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu \"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau.\" (Cdao) phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động tiếng võng kêu kẽo kẹt bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích kêu đau kêu cứu kêu lên cho mọi người cùng biết nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì kêu khổ hơi khó khăn một tí đã kêu kêu đắt Đồng nghĩa : van cầu xin, khiếu nại kêu oan (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình kêu con về ăn cơm kêu tên từ ngoài ngõ (Phương ngữ) gọi bằng tôi kêu ông ấy là bác Tính từ có âm thanh to, vang pháo nổ rất kêu chuông kêu (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) văn viết rất kêu tên nghe kêu quá thích dùng những chữ thật kêu
  • Danh từ tên lửa được phóng thẳng đứng lên cao (hàng chục hoặc hàng trăm kilomet) nhờ lực đẩy của động cơ, khi lực đẩy hết tác động thì tạo góc nghiêng và chuyển sang bay theo quán tính đến mục tiêu như một đầu đạn thông thường. Đồng nghĩa : tên lửa đường đạn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sàn ngăn chia tàu thuỷ thành nhiều tầng. 1.2 sàn lộ thiên trên tàu thuỷ 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng kêu vang và ngân dài như tiếng chuông Danh từ sàn ngăn chia tàu thuỷ thành nhiều tầng. sàn lộ thiên trên tàu thuỷ lên boong hóng gió Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu vang và ngân dài như tiếng chuông tiếng chuông chùa boong ngân thong thả
  • Động từ ngăn không để cho âm bên trong lan truyền ra bên ngoài, và ngược lại hệ thống cách âm của phòng thu
  • Động từ chú ý, cẩn thận đề phòng vì lo điều không hay có thể xảy ra dè chừng tai nạn chưa quen nên phải dè chừng Đồng nghĩa : coi chừng, trông chừng, xem chừng chú ý chi dùng ở mức tối thiểu, phòng khi túng thiếu ăn dè chừng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chũm choẹ 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) không được bình thường về mặt tâm lí, có những hành vi khác thường Động từ từ mô phỏng tiếng chũm choẹ tiếng chũm choẹ chập cheng vang lên từ đám cúng Tính từ (Khẩu ngữ) không được bình thường về mặt tâm lí, có những hành vi khác thường tính hơi chập cheng Đồng nghĩa : chập, chập mạch
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem buồng the phòng riêng của đôi vợ chồng, về mặt đời sống tình dục chuyện phòng the
  • Động từ: tự hạn chế trong việc chi dùng, chỉ dùng từng ít một, tự hạn chế trong hành động, tránh không đụng đến, đoán biết để liệu trước, phòng trước điều không...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng 1.2 làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc 1.3 làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở 1.4 làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt) Động từ làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng giải phóng thủ đô đất nước được hoàn toàn giải phóng làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc giải phóng nô lệ giải phóng phụ nữ giải phóng sức lao động làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở giải phóng mặt bằng thu dọn để giải phóng lối đi làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó nguyên tử giải phóng năng lượng Đồng nghĩa : phóng thích Danh từ (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt) anh giải phóng
  • (Từ cũ) tình cảm, bản tính thông thường của đàn bà, con gái (cho là yếu đuối, uỷ mị, v.v., theo quan niệm phong kiến). Đồng nghĩa : nữ nhi thường tình
  • Động từ: làm cho khỏi bệnh hoặc hết hư hỏng, thêm bớt, sửa đổi hoặc điều chỉnh chút ít cho trở thành thích hợp với yêu cầu, phòng bệnh hơn chữa bệnh, thợ chữa...
  • Danh từ ngôn ngữ nói thông thường, dùng trong cuộc sống hằng ngày, có đặc điểm phong cách đối lập với phong cách viết từ khẩu ngữ cách xưng hô khẩu ngữ
  • rất kín, do được che đậy, giữ gìn không để lộ ra chút nào căn phòng kín như bưng
  • Tính từ mục và hư hỏng đến mức không còn hình dạng như cũ túp lều xiêu vẹo, mục nát hư hỏng, suy đồi đến mức tồi tệ chế độ phong kiến mục nát
  • Động từ: (khẩu ngữ) đùa chơi cho vui, không nghiêm chỉnh, xem như chuyện đùa, không nghiêm chỉnh, không coi trọng, nói nửa thật nửa bỡn, dễ như bỡn!, Đồng nghĩa : giỡn,...
  • Tính từ (Khẩu ngữ) có sức khoẻ nhưng lười biếng, không chịu làm việc \"Chồng một vợ một, cứ dài lưng ra mà ăn, bà cho rồi lại có ngày không có cả đến cái bát mẻ mà gặm (...)\" (MPTư; 1)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 con bài đặc biệt trong cỗ bài tú lơ khơ, khi đánh ra thì cắt bỏ được bất kì con bài nào của đối phương. 2 Động từ 2.1 (Thông tục) bỏ đi, cắt bỏ đi một cách dứt khoát, không thương tiếc 2.2 hỏng hoặc chết hết cả Danh từ con bài đặc biệt trong cỗ bài tú lơ khơ, khi đánh ra thì cắt bỏ được bất kì con bài nào của đối phương. Động từ (Thông tục) bỏ đi, cắt bỏ đi một cách dứt khoát, không thương tiếc bạn bè gì nó, cho phăng teo đi là xong hỏng hoặc chết hết cả lộ ra thì phăng teo cả lũ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất, gây tiếng nổ to và đanh, có thể làm chết người, đổ cây, cháy nhà 2 Danh từ 2.1 đất sét (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 lượng vừa đến sát miệng của vật đựng 4 Danh từ 4.1 (Phương ngữ) gỉ sắt Danh từ hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất, gây tiếng nổ to và đanh, có thể làm chết người, đổ cây, cháy nhà sét đánh trúng cột điện tin sét đánh (tin dữ) Danh từ đất sét (nói tắt) đất nhiều sét Danh từ lượng vừa đến sát miệng của vật đựng ăn sét bát cơm nấu hai sét bò gạo Danh từ (Phương ngữ) gỉ sắt cạo sét bị sét ăn mòn
  • Động từ đi chơi đến những nơi xa để hiểu biết thêm về phong cảnh, con người, cuộc sống khu du lịch sinh thái hướng dẫn viên du lịch đi du lịch nước ngoài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top