Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thi pháp” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.421) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất 1.2 tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất 1.3 phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic 1.4 tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố 2 Động từ 2.1 hệ thống hoá (nói tắt) Danh từ tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất hệ thống đèn giao thông hệ thống tuần hoàn hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất hệ thống chính trị hệ thống các phạm trù ngữ pháp phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic hệ thống phân loại thực vật tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố kiến thức thiếu hệ thống sai lầm có hệ thống Động từ hệ thống hoá (nói tắt) hệ thống lại toàn bộ những phần đã học
"
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước 1.2 thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước 1.3 có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh Tính từ thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước khối cơ quan hành chính làm việc theo giờ hành chính thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước công tác hành chính cán bộ hành chính có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh xử phạt hành chính biện pháp hành chính
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương pháp, cách thức khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó 2 Động từ 2.1 nói lại, trình bày lại một cách rõ ràng, chi tiết và theo đúng trình tự những gì đã nghe thấy, trông thấy Danh từ phương pháp, cách thức khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó thuật đánh võ thuật thôi miên thuật dùng người Đồng nghĩa : phép Động từ nói lại, trình bày lại một cách rõ ràng, chi tiết và theo đúng trình tự những gì đã nghe thấy, trông thấy thuật lại trận đấu bóng đá thuật lại câu chuyện cho mọi người nghe Đồng nghĩa : kể, tường thuật
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó 1.2 phân chia sản phẩm xã hội thành những phần khác nhau, theo những mục đích khác nhau (một khâu của quá trình tái sản xuất xã hội) 1.3 hay t (tính chất của phép nhân) cho phép có thể nhân một số lần lượt với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại Động từ phân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó phân phối tiền cứu trợ cho các nạn nhân lượng mưa phân phối không đều giữa các vùng phân chia sản phẩm xã hội thành những phần khác nhau, theo những mục đích khác nhau (một khâu của quá trình tái sản xuất xã hội) phân phối thu nhập quốc dân cho tích luỹ và tiêu dùng hay t (tính chất của phép nhân) cho phép có thể nhân một số lần lượt với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại phép nhân có tính phân phối đối với phép cộng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ 2 Tính từ 2.1 (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới 2.2 . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. 4 Danh từ 4.1 một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc 4.2 (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) 4.3 (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) Danh từ người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ học sinh nam nam nữ bình đẳng một đôi nam nữ Đồng nghĩa : trai Tính từ (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới quần nam xe đạp nam giải bóng đá nam . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. Danh từ (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. Danh từ một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc nhà quay mặt hướng nam gió nam (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) nói giọng Nam sống trong Nam vào Nam ra Bắc (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) cõi Nam người Nam ta thuốc Nam
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành 1.2 văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành 1.3 giấy cho phép làm một việc gì 1.4 thanh la dùng để báo hiệu lệnh 1.5 tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó 1.6 vật dùng để báo hiệu lệnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ra lệnh Danh từ điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành tuân lệnh ra lệnh nhận lệnh đi công tác văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành kí lệnh ân xá lệnh tổng động viên giấy cho phép làm một việc gì xuất trình lệnh khám nhà có lệnh bắt giam thanh la dùng để báo hiệu lệnh đánh lệnh nói oang oang như lệnh vỡ lệnh ông không bằng cồng bà (tng) tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó lệnh copy vật dùng để báo hiệu lệnh phất cờ lệnh Động từ (Khẩu ngữ) ra lệnh lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm 2 Động từ 2.1 mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt 3 Danh từ 3.1 (A: Local Area Network mạng cục bộ , viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN. Danh từ cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm nhành lan tím Động từ mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt cỏ mọc lan ra khắp vườn lửa cháy lan sang nhà hàng xóm tiếng đồn lan xa Danh từ (A: Local Area Network mạng cục bộ , viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN.
  • Động từ (Từ cũ) đem bán phát mại chiếc bình cổ đem bán công khai tài sản đã tịch thu theo pháp luật phát mại tài sản thế chấp để thu nợ phát mại hàng nhập lậu mới tịch thu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (tác phong lãnh đạo) chỉ thích dùng biện pháp ra lệnh, bắt buộc người dưới phải làm theo Danh từ lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) chấp hành mệnh lệnh của cấp trên Tính từ (tác phong lãnh đạo) chỉ thích dùng biện pháp ra lệnh, bắt buộc người dưới phải làm theo tác phong quan liêu, mệnh lệnh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 Danh từ 2.1 tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. 2.2 đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. 4 Động từ 4.1 (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất 5 Động từ 5.1 dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó 6 Động từ 6.1 rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm 6.2 rang cho tan thành bột 7 Kết từ 7.1 (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là 7.2 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . 7.3 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. . Danh từ trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. Danh từ tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) thép phi 10 Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. Động từ (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất phi nước đại ngựa phi như bay Động từ dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó phi ngọn lao phi con dao vào thân cây Động từ rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm phi hành phi tỏi cho thơm rang cho tan thành bột phi phèn chua Kết từ (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là việc này, phi ông ấy thì không xong yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. .
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể 1.2 tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia 1.3 cho được hưởng một phần của cái gì đó 1.4 cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau 1.5 (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng 1.6 biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ Động từ tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể chia đôi quả cam bài văn chia thành ba đoạn \"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?\" (TKiều) Đồng nghĩa : phân tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia bé học phép tính chia 6 chia cho 3 được 2 cho được hưởng một phần của cái gì đó chia quà cho các cháu chia lợi tức chia gia sản cho con cái cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau viết thư chia buồn đến chia vui cùng với gia đình (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng chia nhau đi tìm đến ngã tư, mỗi người chia nhau đi một ngả biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ cách chia động từ trong tiếng Pháp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ 2.2 (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn 2.3 có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được 2.4 (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó 2.5 (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút 2.6 ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ 2.7 yếu về bản lĩnh, tinh thần Danh từ (Văn chương) núi non xanh nước biếc \"Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.\" (Cdao) Tính từ ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ chồi non quả còn non con chim non Trái nghĩa : già (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn đẻ non về hưu non bán lúa non đánh bạc ăn non có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được đậu rán non cơm non lửa gạch non Trái nghĩa : già (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó còn non nửa bát nước cao non một thước từ đây đến đó mất non một tiếng (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút cái cân hơi bị non Trái nghĩa : già ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ non tay nghề tay lái non nét vẽ còn non trình độ lí luận còn non yếu về bản lĩnh, tinh thần chẳng phải tay non non gan
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của một đối tượng nào đó, làm cho đối tượng ấy dần dần có được những phẩm chất và năng lực như yêu cầu đề ra 2 Danh từ 2.1 hệ thống các biện pháp và cơ quan giảng dạy - giáo dục của một nước Động từ hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của một đối tượng nào đó, làm cho đối tượng ấy dần dần có được những phẩm chất và năng lực như yêu cầu đề ra giáo dục thiếu niên nhi đồng giáo dục con cái Danh từ hệ thống các biện pháp và cơ quan giảng dạy - giáo dục của một nước phát triển nền giáo dục cải cách giáo dục
  • Tính từ ở trạng thái không yên lòng vì đang có điều phải lo lắng, chờ đợi phấp phỏng chờ kết quả thi phấp phỏng mừng thầm Đồng nghĩa : bồn chồn, thắc thỏm, thấp thỏm
  • Động từ thi hành, thực hiện (những điều quy định trong chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh, phán quyết) nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông ý thức chấp hành pháp luật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó 1.2 phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu 2 Động từ 2.1 không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó 2.2 không để âm, nhiệt, điện, truyền qua 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó cách đi đứng khoan thai việc ấy đã có cách giải quyết tìm cách gây chia rẽ nội bộ phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu tiếng Nga có sáu cách Động từ không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó hai nhà cách nhau một bức tường cách đây mấy năm không để âm, nhiệt, điện, truyền qua cao su có khả năng cách điện phòng cách âm Động từ (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) viên tri huyện đã bị cách
  • Động từ: hành động theo cách nào đó, thể hiện thái độ đối với người khác trong một hoàn cảnh nhất định, xem xét và giải quyết việc tố tụng, phạm pháp, tranh chấp,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy 1.3 phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại 1.4 khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến Danh từ phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái nghĩa : sau phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy đứng trước một cây to mặt trước tấm vải hai chân trước Trái nghĩa : sau phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại ngồi ở hàng ghế trước cửa trước của ô tô Trái nghĩa : sau khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc báo trước cho biết nghĩ kĩ trước khi nói trước khác, bây giờ khác Trái nghĩa : sau Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến bình tĩnh trước hiểm nguy mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 quy luật (nói tắt) 1.2 những điều quy định riêng buộc mọi người phải tuân theo trong một loạt hoạt động nào đó (nói tổng quát) 1.3 pháp luật (nói tắt) 1.4 văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo Danh từ quy luật (nói tắt) luật cung cầu luật tiến hoá những điều quy định riêng buộc mọi người phải tuân theo trong một loạt hoạt động nào đó (nói tổng quát) cầu thủ phạm luật luật chơi luật thơ Đường pháp luật (nói tắt) tuân thủ luật của nhà nước văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo ban hành luật đất đai luật hôn nhân gia đình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top