Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thi pháp” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.421) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ chủ thể pháp luật độc lập không phải là con người (như đơn vị, tổ chức, v.v.); phân biệt với thể nhân tư cách pháp nhân
  • Động từ gắn kết nhiều phần, nhiều bộ phận lại với nhau cho thành một thể thống nhất chắp nối những tình tiết của vụ án nối lại quan hệ hoặc làm cho có quan hệ với nhau ông tơ chắp nối cho hai người thành đôi
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo 1.2 bắt buộc phải có hoặc phải làm, vì cần thiết như vậy 2 Danh từ 2.1 điều đòi hỏi Động từ tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo độc giả đòi hỏi báo chí phải lên tiếng đòi hỏi phải có sự lí giải thoả đáng bắt buộc phải có hoặc phải làm, vì cần thiết như vậy công việc đòi hỏi phải tốn nhiều thời gian và công sức Danh từ điều đòi hỏi đáp ứng những đòi hỏi chính đáng xuất phát từ đòi hỏi của thực tế
  • Động từ: từ gợi tả dáng đi bước cao bước thấp vẻ khó nhọc, do có một chân không cử động được bình thường, chân đau, phải đi cà nhắc, Đồng nghĩa : khập khễnh,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần đất trong lục địa ở xa biển 2 Tính từ 2.1 ở trong nước, được làm ra để tiêu thụ trong nước, không phải hàng nhập khẩu và cũng không phải để xuất khẩu Danh từ phần đất trong lục địa ở xa biển tiến sâu vào nội địa Tính từ ở trong nước, được làm ra để tiêu thụ trong nước, không phải hàng nhập khẩu và cũng không phải để xuất khẩu ti vi nội địa nước hoa nội địa hàng nội địa
  • Động từ mở đầu trước khi đi vào phần chính của một vấn đề, một bài viết hay một tác phẩm câu thơ nhập đề
  • Động từ ngồi hoàn toàn yên lặng, nhắm mắt, gạt bỏ mọi điều suy nghĩ (một phép tu của người theo đạo Phật) nhà sư ngồi nhập định tâm thần nhập định
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển 1.2 chỉ chịu tác động mà không có phản ứng, hoặc phản ứng yếu ớt, không có những hoạt động mang tính chất chủ động 1.3 không lành mạnh, có tác dụng không tốt đối với quá trình phát triển của xã hội 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) hiện tượng tiêu cực, không lành mạnh Tính từ có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển yếu tố tiêu cực mặt tiêu cực của vấn đề Trái nghĩa : tích cực chỉ chịu tác động mà không có phản ứng, hoặc phản ứng yếu ớt, không có những hoạt động mang tính chất chủ động thái độ tiêu cực với thời cuộc phản ứng tiêu cực Đồng nghĩa : thụ động Trái nghĩa : tích cực không lành mạnh, có tác dụng không tốt đối với quá trình phát triển của xã hội ngăn ngừa những tệ nạn tiêu cực Trái nghĩa : tích cực Danh từ (Khẩu ngữ) hiện tượng tiêu cực, không lành mạnh nảy sinh tiêu cực đấu tranh chống tiêu cực
  • Danh từ cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng toà án tối cao lời kết tội của toà án toà án lương tâm Đồng nghĩa : toà
  • Động từ (Từ cũ) chịu trách nhiệm thi hành pháp luật cơ quan chấp pháp
  • Danh từ đèn gồm một ống thuỷ tinh dài, kín, dùng để thắp sáng bằng ánh sáng do một chất lân quang phát ra, khi được kích thích bằng tia tử ngoại. Đồng nghĩa : đèn neon, đèn ống
  • Động từ đến ở hẳn một nước khác để sinh sống, nói trong quan hệ với nước khác đó người Việt nhập cư tại Pháp nhập cư trái phép Trái nghĩa : di cư
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm thể hiện một ý đồ sáng tác về văn học, nghệ thuật 2 Danh từ 2.1 bản viết, bản vẽ ở dạng sơ lược. 3 Danh từ 3.1 phần ghi họ tên và số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi, được rọc riêng ra trước khi đưa đi chấm thi (nhằm đảm bảo sự công bằng) 4 Danh từ 4.1 (Văn chương) vía, tinh thần mạnh mẽ của con người, theo quan niệm của người xưa 5 Tính từ 5.1 (Phương ngữ) lên mặt, ra vẻ ta đây Động từ viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm thể hiện một ý đồ sáng tác về văn học, nghệ thuật phác thảo chân dung bản phác thảo đề án xây dựng Danh từ bản viết, bản vẽ ở dạng sơ lược. Danh từ phần ghi họ tên và số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi, được rọc riêng ra trước khi đưa đi chấm thi (nhằm đảm bảo sự công bằng) ghi số phách rọc phách Danh từ (Văn chương) vía, tinh thần mạnh mẽ của con người, theo quan niệm của người xưa \"Vậy nên nấn ná đòi khi, Hình tuy còn ở phách thì đã theo.\" (ATV) Tính từ (Phương ngữ) lên mặt, ra vẻ ta đây làm phách
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) 2 Tính từ 2.1 (mắt) sáng và có vẻ thông minh, lanh lợi Danh từ phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) \"Kiều rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh.\" (TKiều) Tính từ (mắt) sáng và có vẻ thông minh, lanh lợi đôi mắt tinh anh Đồng nghĩa : tinh nhanh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác 1.3 nêu giải thưởng 1.4 (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian 1.5 (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác Động từ làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống treo đèn lồng treo cờ tổ quốc nghìn cân treo sợi tóc (tng) làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác tường treo nhiều tranh quý treo biển quảng cáo nêu giải thưởng treo tiền thưởng cho người bắt được hung thủ (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian bị treo bằng trọng tài bị treo còi (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác máy tính nhiễm virus nên hay bị treo
  • Danh từ thần bảo vệ đạo Phật, thường được xây hay đắp thành tượng lớn (ông Thiện và ông ác) ở hai bên cửa chính của chùa tay khoẻ như tay hộ pháp chức sắc cao nhất của đạo Cao Đài.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn, bộc phá, vv 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) ca 2.2 (Khẩu ngữ) nhóm người được tổ chức ra để cùng làm với nhau một nhiệm vụ lao động, sản xuất cụ thể 3 Tính từ 3.1 (Từ cũ) gấp đến mức phải làm ngay, không thể để chậm trễ Danh từ bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn, bộc phá, vv tháo kíp bom nổ chậm Danh từ (Từ cũ) ca đã đến giờ đổi kíp (Khẩu ngữ) nhóm người được tổ chức ra để cùng làm với nhau một nhiệm vụ lao động, sản xuất cụ thể hai người ở cùng một kíp kíp thợ Tính từ (Từ cũ) gấp đến mức phải làm ngay, không thể để chậm trễ việc kíp phải làm ngay \"Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi Sinh về hộ tang.\" (TKiều)
  • Danh từ ba cái quý báu của đạo Phật: Phật (người tu hành đã giác ngộ), Pháp (giáo lí Phật nêu ra) và Tăng (thầy tu, người sẽ kế thừa hoặc tuyên truyền cho giáo lí ấy); thường dùng để chỉ nơi thờ Phật.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội 1.2 trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị 1.3 trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ 1.4 trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó 2 Tính từ 2.1 có các quyền tự do về xã hội - chính trị 2.2 không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng 2.3 không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó 2.4 không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác Danh từ phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội tự do là cái tất yếu được nhận thức trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị đấu tranh cho tự do của đất nước một dân tộc đã giành được tự do trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ trả tự do cho tù binh trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó bị gò bó, mất hết tự do Tính từ có các quyền tự do về xã hội - chính trị một dân tộc tự do không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng rút quân ra vùng tự do không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó tự do bay nhảy cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác thí sinh tự do lao động tự do triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được 1.2 chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau 1.3 chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau 2 Động từ 2.1 hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau 2.2 ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể 2.3 ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không 2.4 hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau Danh từ nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được bị sai khớp tay đau khớp chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau khớp bản lề khớp trục chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau đặt không đúng khớp Động từ hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau hai bánh răng không khớp với nhau ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể khớp hai mảnh gương lại khớp những trang sách bị rách theo đúng thứ tự ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không khớp phách thi khớp lại lời khai hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau tiền chi ra khớp với sổ sách lời khai có nhiều mâu thuẫn, không khớp nhau Đồng nghĩa : khuýp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top