Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thi pháp” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.421) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ hình thái ý thức xã hội đặc biệt, dùng hình tượng sinh động, cụ thể và gợi cảm để phản ánh hiện thực và truyền đạt tư tưởng, tình cảm nghệ thuật điêu khắc trượt băng nghệ thuật hình tượng nghệ thuật trong tác phẩm văn học phương pháp, phương thức giàu tính sáng tạo, đem lại hiệu quả cao nghệ thuật dùng binh nghệ thuật kinh doanh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh 1.2 phát ra, truyền ra rộng rãi, gây ảnh hưởng (thường là không tốt) đến nhiều nơi, nhiều người 2 Động từ 2.1 có tác dụng làm cho ra mồ hôi để giải độc (một phương pháp chữa bệnh trong đông y) Động từ (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh phấn hoa phát tán theo gió phát ra, truyền ra rộng rãi, gây ảnh hưởng (thường là không tốt) đến nhiều nơi, nhiều người phát tán truyền đơn đoạn phim bị phát tán trên Internet Động từ có tác dụng làm cho ra mồ hôi để giải độc (một phương pháp chữa bệnh trong đông y) vị thuốc phát tán
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây 1.2 làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải chấp nhận hoặc phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác 1.3 bắt phải nhận, phải chịu (điều không hay) Động từ làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây buộc tóc buộc vết thương trâu buộc ghét trâu ăn (tng) làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải chấp nhận hoặc phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác bị buộc phải thôi việc điều đó buộc hắn phải suy nghĩ Đồng nghĩa : bắt buộc bắt phải nhận, phải chịu (điều không hay) bị buộc vào tội giết người Đồng nghĩa : bắt, ép
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí 1.2 mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí 1.3 nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất 1.4 mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây) Danh từ mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí con tem sưu tập tem Đồng nghĩa : cò, tem thư mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí tem nhập khẩu sách có dán tem chống giả nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa sử dụng) mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây) tem lương thực thời kì tem phiếu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình 1.2 những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí 1.3 những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó 1.4 sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên 1.5 (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) 1.7 khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ Danh từ những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình giữ nghiêm phép nước phép vua thua lệ làng (tng) những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí trả lời cho phải phép giữ phép lịch sự những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó phép dùng binh sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên được phép viết giấy xin phép nghỉ học cấp phép xây nhà (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) một năm được mười ngày phép đi phép (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) phép chia phép tịnh tiến khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ hoá phép có phép lạ Đồng nghĩa : phép thuật
  • Danh từ lí luận và phương pháp nhận thức các hiện tượng của hiện thực trong sự phát triển và sự tự vận động của chúng; khoa học về những quy luật phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy; phân biệt với phép siêu hình.
  • Động từ (Văn chương) phai nhạt, mất dần vẻ tươi tắn \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều) Đồng nghĩa : pha phôi phai nhạt đi, không còn thắm thiết, mặn nồng như trước \"Lời chưa dứt, bóng đêm đà vụt biến!, Tình chưa nồng, đã sắp phải phôi pha!\" (ChLViên; 2) Đồng nghĩa : pha phôi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống 2.2 hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể) 2.3 ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó Danh từ hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng áo sa khăn sa Động từ (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống sương sa \"Đàn bà như hạt mưa sa, Hạt vào gác tía, hạt ra luống cày.\" (Cdao) hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể) sa dạ dày bị sa dạ con ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó sa vào con đường nghiện ngập sa lưới pháp luật sa vào cảnh ngộ éo le Đồng nghĩa : bập, lâm, rơi
  • Danh từ tổng thể nói chung những phương pháp kĩ thuật dùng các bộ phận của cơ thể sống (mô, tế bào, v.v.) và những quá trình sinh học để sản xuất những sản phẩm cần thiết cho nền kinh tế quốc dân xử lí nước thải bằng công nghệ sinh học
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp, thường do một phe phái hay một nhóm người vốn là thành viên trong chính phủ đó tiến hành 2 Danh từ 2.1 cuộc đảo chính Động từ lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp, thường do một phe phái hay một nhóm người vốn là thành viên trong chính phủ đó tiến hành âm mưu đảo chính cuộc đảo chính Đồng nghĩa : bạo động Danh từ cuộc đảo chính dập tắt đảo chính
  • Danh từ phân số thập phân viết dưới hình thức không có mẫu số và vạch ngang phân số, mà dùng một dấu phẩy đặt ở vị trí thích hợp trong tử số 1,22 (= R) là một số thập phân
"
  • Tính từ (đường sá) lồi lõm, không bằng phẳng đường đất gập ghềnh \"Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi.\" (Cdao) Đồng nghĩa : khấp khểnh Trái nghĩa : bằng phẳng khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng bước chân gập ghềnh \"Đoạn trường thay! Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam 1.2 bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó 1.3 bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới 1.4 tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định 1.5 ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó 1.6 thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá 1.7 (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn 3.2 từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên Động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam vào Nam ra Bắc từ ngoài khơi vào đất liền xe vào nội thành Trái nghĩa : ra bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó vào biên chế vào đoàn Trái nghĩa : ra bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới làng vào đám vào năm học mới trời vào thu vào sổ điểm tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định vào khuôn phép mọi việc đâu đã vào đấy ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó vào dịp Tết vào giờ này hôm qua thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá vào loại ghê gớm sức học vào loại khá (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được học không vào Kết từ từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến quay mặt vào tường phụ thuộc vào gia đình dựa vào sức mình là chính Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn mặc cho thật ấm vào! ăn nhiều vào cho khoẻ! từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng
  • Danh từ những quy phạm hành vi do nhà nước ban hành mà mọi người dân buộc phải tuân theo, nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội và bảo vệ trật tự xã hội (nói tổng quát) tuân thủ pháp luật vi phạm pháp luật Đồng nghĩa : luật pháp
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được 1.2 tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói, được nêu ra dưới dạng như muốn hỏi người đối thoại 1.3 tổ hợp biểu thị ý hỏi mỉa mai về một điều nào đó mà biết là người đối thoại cũng phải thấy là vô lí và khó trả lời Tính từ (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được giá cả phải chăng ăn nói phải chăng tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói, được nêu ra dưới dạng như muốn hỏi người đối thoại phải chăng buồn quá mà thành bệnh? phải chăng nó đã đi rồi, nên không đến tổ hợp biểu thị ý hỏi mỉa mai về một điều nào đó mà biết là người đối thoại cũng phải thấy là vô lí và khó trả lời phải chăng anh không biết gì cả?
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được hướng dẫn, đã được đúc kết, được xem là hợp lí 2 Tính từ 2.1 đúng theo những gì đã được định ra và được xem là hợp lí Danh từ (Khẩu ngữ) phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được hướng dẫn, đã được đúc kết, được xem là hợp lí làm đúng bài bản Tính từ đúng theo những gì đã được định ra và được xem là hợp lí được đào tạo rất bài bản đầu tư tự phát, thiếu bài bản
  • Động từ phù hợp với nhau hình thức phải tương hợp với nội dung Đồng nghĩa : tương thích, tương xứng (từ phụ thuộc về ngữ pháp) có giống, số, cách, ngôi của từ mà nó phụ thuộc vào, biểu thị sự liên hệ cú pháp giữa các từ trong ngữ và câu ở một số ngôn ngữ trong tiếng Anh, động từ tương hợp về ngôi và số với chủ ngữ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm 1.2 những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn 1.3 cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định 2 Tính từ 2.1 có tính chất rập khuôn, máy móc Danh từ nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh) xem công thức hoá học : công thức của acid sulfuric là H2SO4 những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn công thức pha chế rượu công thức chế biến thức ăn cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định công thức xã giao công thức lễ nghi Tính từ có tính chất rập khuôn, máy móc lối làm việc quá công thức tính toán hơi công thức
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 số dùng làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số 1.2 số phải đem nhân với chính nó một số lần để có một luỹ thừa 1.3 số lượng quy ước dùng làm đơn vị tính cho một loại thiết bị, vật tư kĩ thuật, v.v. được sử dụng cho những nhu cầu thiết yếu Danh từ số dùng làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số cơ số đếm thập phân là 10 cơ số logarithm số phải đem nhân với chính nó một số lần để có một luỹ thừa A là cơ số của luỹ thừa An số lượng quy ước dùng làm đơn vị tính cho một loại thiết bị, vật tư kĩ thuật, v.v. được sử dụng cho những nhu cầu thiết yếu đảm bảo cơ số thuốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top