Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “En vn intensively” Tìm theo Từ (51) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (51 Kết quả)

  • Phó từ: mạnh mẽ, sâu sắc, Từ đồng nghĩa: adverb, exhaustively , thoroughly
  • Phó từ: rộng rãi, bao quát, cùng khắp,
"
  • / ɪnˈtɛnsɪv /, Tính từ: cấp tốc, cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc, tập trung, chuyên sâu, Đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép), (y học) tăng liều, ngày càng tăng...
  • / ɪn'ten t.sli /, Phó từ: mãnh liệt, dữ dội,
  • bán hàng tập trung sâu,
  • / ´leibəin´tensiv /, Kinh tế: cần nhiều lao động, có hàm lượng lao động lớn, dùng nhiều lao động, tập trung nhiều sức lao động, thâm hụt lao động, labour-intensive commodity,...
  • cần nhiều công tác nghiên cứu, chuyên sâu vào công việc điều nghiên, tập trung nhiều vào việc nghiên cứu,
  • phân phối tập trung, phân phối tập trung, thâm nhập,
  • thâm canh,
  • đại lượng cường tính,
  • Địa chất: vì tăng cường,
  • nông nghiệp thâm canh,
  • sự chú trọng phục vụ. sự tập trung phục vụ,
  • tốn năng lượng,
  • / 'kæpitl in'tensiv /, Tính từ: cần nhiều vốn, đòi hỏi phải có vốn lớn, cần đầu tư vốn lớn, tập trung nhiều vốn, capital-intensive economy, nền kinh tế tập trung nhiều vốn,...
  • Danh từ: sự săn sóc đặc biệt đối với những người bệnh nặng, quan tâm dồn dập,
  • phỏng vấn sâu,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top