Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thực tập” Tìm theo Từ | Cụm từ (8.997) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • (thực vật học, tiếng địa phương) sindora, frapper légèrement; tambouriner; pianoter; toquer, (y học) percuter, (kỹ thuật) retaper
  • (địa phương) mèche Tim đèn mèche d\' une lampe Coeur bệnh tim cardiopathie Chứng sa tim ��cardioptose Chứng tim giãn ��cardiectasie Chứng tim to ��cardiomégalie Chứng sơ cứng tim ��cardiosclérose Dụng cụ soi tim ��cardioscope Hình tim ��cordé ; cordiforme Hình tim ngược ��(thực vật học) obcordé Khoa tim ��cardiologie Liệt tim ��cardioplégie Máy đếm nhịp đập tim ��cardiotachomètre Máy kích thích tim ��cardiostimulateur Người đau tim ��cardiaque Phép ghi tim ��cardiographie Phương pháp châm tim ��cardiopuncture Phương pháp soi tim ��cardioscopie Thoát vị tim ��cardiocèle Thủ thuật ghép cơ tim ��cardiomyopexie Thủ thuật khâu tim ��cardiorraphie Thủ thuật mở tim ��cardiotomie Viêm tim ��cardite Vỡ tim rách tim ��cardiorhexie.
  • Mục lục 1 (dược học) emplâtre; onguent; diachylon 2 (dược học) gélatine 3 Extrait 4 Culot 5 Tartre 6 Haut; élevé 7 Supérieur 8 Avancé 9 Massif (dược học) emplâtre; onguent; diachylon Thuốc cao dùng để làm tan sưng emplâtre employé comme résolutif Cao Sao vàng onguent dermique \"Etoile d\'Or\" Người ta dán vào má nó một miếng thuốc cao on a collé sur sa joue un morceau de papier enduit de diachylon (dược học) gélatine Cao ban long gélatine de bois de cerf Cao hổ cốt gélatine d\'os de tigre Extrait Cao gan extrait de foie; extrait hépatique Culot Cao ống điếu culot de pipe Tartre Cao răng tartre dentaire Haut; élevé Núi cao haute montagne Người cao homme de haute taille Nơi cao lieu élevé Giá cao prix élevé Supérieur Động vật bậc cao animaux supérieurs Tài cao talent supérieur Avancé Tuổi cao âge avancé Kĩ thuật cao technique avancée Massif Liều cao dose massive bước thấp bước cao clopin-clopant càng cao danh vọng càng dày gian nan (tục ngữ) à grand cheval, grand gué cất cao giọng élever la voix cây cao bóng cả (tục ngữ) plus on a un rang élevé, mieux on protège les autres đất thấp trời cao il est difficile aux gens du peuple de faire parvenir leurs doléances aux autorités supérieures kín cổng cao tường trop bien gardée et impénétrable (en parlant d\'une demeure) nâng cao lên hausser nâng cao thêm rehausser ngẩng cao đầu porter haut la tête trèo cao ngã đau bien bas choit qui trop haut monte xa chạy cao bay prendre la fuite xây cao lên élever
  • Mục lục 1 Médicament ; remède ; produit pharmaceutique. 2 Tabac ; opium. 3 Teinture ; colorant. 4 Poudre. 5 (désignant certaines subtances utilisées à des fins définies ; et ne se traduisant pas). 6 (từ cũ, nghĩa cũ) médecine. 7 (thông tục) séduire ; amadouer . 8 Empoisonner ; tuer au moyen de substances toxiques. Médicament ; remède ; produit pharmaceutique. Uống thuốc prendre des médicaments ; Thuốc công hiệu remède efficace. Tabac ; opium. Hút thuốc fumer du tabac ; fumer de l\'opium Khay thuốc service à opium. Teinture ; colorant. Pha thuốc vào nước để nhuộm vải diluer des colorants dans l\'eau pour teindre des étoffes. Poudre. Chế thuốc nạp đạn préparer de la poudre pour cartouches. (désignant certaines subtances utilisées à des fins définies ; et ne se traduisant pas). Thuốc đánh răng dentifrice. (từ cũ, nghĩa cũ) médecine. Trường thuốc école de médecine ; Học thuốc étudier la médecine. (thông tục) séduire ; amadouer . Bị bạn thuốc bỏ hết tiền ra thết đãi se laisser amadouer par ses amis et tout débourser pour les régaler. Empoisonner ; tuer au moyen de substances toxiques. Thuốc người lấy của empoisonner quelque\'un pour s\'emparer de ses biens ; Thuốc chuột tuer les rats au moyen de substances toxiques.
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
"
  • Mục lục 1 Caisse. 2 (kỹ thuật) tambour. 3 (thường tang chứng) pièce à conviction. 4 Deuil. 5 (toán học) tangente. 6 (thông tục) type ; individu ; zigue. 7 Machin ; truc ; lot. Caisse. Tang trống caisse de tambour. (kỹ thuật) tambour. Tang hãm tambour de frein. (thường tang chứng) pièce à conviction. Vật làm tang objet servant de pièce à conviction. Deuil. Nhà vừa có tang famille où il vient d\'avoir un deuil Để tang prendre le deuil ; porter le deuil (de quelqu\'un) Quần áo tang vêtements de deuil Dẫn đầu đám tang conduire le deuil Chưa hết tang bố n\'avoir pas fini le deuil de son père. (toán học) tangente. Tang một góc tangente d\'un angle. (thông tục) type ; individu ; zigue. Tang ấy thật không ai chịu được c\'est un type vraiment insupportable. Machin ; truc ; lot. Cái tang thóc ấy anh đã bán chưa ce lot de paddy l\'avez-vous vendu?
  • Mục lục 1 Maladie infantile de carence (appellation générique) 2 Xem máu cam 3 (cơ khí, cơ học) came 4 Se résigner 5 Se contenter 6 (thực vật học) oranger; orange Maladie infantile de carence (appellation générique) Xem máu cam (cơ khí, cơ học) came Trục cam arbre à came Se résigner Không cam làm nô lệ ne pas se résigner à se faire esclave Se contenter Vì nước thì chết cũng cam si c\'était pour la patrie, on se contenterait de mourir (thực vật học) oranger; orange họ cam rutacées quýt làm cam chịu (tục ngữ) l\'un pâtit des sottises de l\'autre vườn cam orangeraie
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • (y học) appliquer Buộc thuốc đắp appliquer un cataplasme
  • Instable; inconstant; précaire; incertain Tấm ván bấp bênh planche instable Hạnh phúc bấp bênh bonheur inconstant Thế đứng bấp bênh position précaire bấp ba bấp bênh (redoublement; sens plus fort)
  • Mục lục 1 (thực vật học) hopéa 2 Étoile. 3 Oeil (de graisse surnageant à la surface d\'un bouillon). 4 Tache blanche; moucheture blanche (sur le pelage, le plumage de certains animaux). 5 Copier; reproduire; faire une copie. 6 (dược học) torréfier (des herbes médicinales). 7 Quoi; comment. 8 Pourquoi. 9 Que. (thực vật học) hopéa Étoile. Trời đầy sao ciel semé d\'étoiles; Cờ đỏ sao vàng drapeau rouge à étoile d\'or; Tướng bốn sao général à quatre étoiles. Oeil (de graisse surnageant à la surface d\'un bouillon). Tache blanche; moucheture blanche (sur le pelage, le plumage de certains animaux). Hươu sao cerf au pelage chargé de taches blanches; pseudaxis vật đổi sao dời vicissitudes de la vie. Copier; reproduire; faire une copie. Sao bản khai sinh faire une copie de l\'acte de naissance; Sao một bức tranh reproduire un tableau sao y nguyên bản pour copie conforme; Tam sao thất bản après trois (un certain nombre de) copies, l\'original est méconnaissable. (dược học) torréfier (des herbes médicinales). Sao vàng torréfier légèrement. Quoi; comment. Sao! anh đi ư quoi !vous partez? Pourquoi. Sao nó khóc pourquoi pleure-il?; Sao không pourquoi pas? Que. Sao anh không nói ra que ne le disiez-vous pas?; Đẹp sao! que c\'est beau!
  • Égalitaire Nguyên tắc bình quân principes égalitaires Moyen Thu nhập bình quân recette moyenne En moyenne Bình quân mỗi hecta thu hoạch mười tấn thóc en moyenne, le rendement par hectare est de dix tonnes de paddy chủ nghĩa bình quân égalitarisme
  • Mục lục 1 Dix taels 2 Lingot (de métal précieux) de dix taels 3 Bâtonnet ; baguettes (d\' encens) 4 (thực vật học ; tiếng địa phương) ciboule 5 Comprimer ; tasser Dix taels Lingot (de métal précieux) de dix taels Một nén bạc dix taels d\'argent; un lingot d\'argent de dix taels Bâtonnet ; baguettes (d\' encens) Một nén hương ��un bâtonnet d\'encens (thực vật học ; tiếng địa phương) ciboule Comprimer ; tasser Nén chất khí comprimé un gaz Khí nén gaz comprimé nén bạc đâm toạc tờ giấy avec l\' argent , on obtient gain de cause
  • Capital. Tư bản cố định capital fixe; Tư bản bất biến capital constant; Tư bản công nghiệp capital industriel; Tư bản danh nghĩa capital nominal; Tư bản độc quyền capital monopoleur; Tư bản tiền tệ capital monétaire; Tư bản cho vay capital de prêt; Tư bản tài chính capital financier; Tư bản đầu cơ capital de spéculation. (cũng như nhà tư bản) capitaliste. Mâu thuẫn đối kháng giữa tư bản và lao động contradiction antagoniste entre les capitalistes et les travailleurs chủ nghĩa tư bản capitalisme; Nhà tư bản capitaliste. Nền sản xuất tư bản ��production capitaliste.
  • Primaire. Trường sơ cấp école primaire Cấu trúc sơ cấp của rễ (thực vật học) structure primaire de la racine. Élémentaire. Toán sơ cấp mathématiques élémentaires.
  • Mục lục 1 Papa 2 Trois 3 Troisième 4 Un petit nombre; quelques Papa Ba tôi đi vắng papa est absent Xin phép ba cho con đi xem chiếu bóng papa, permettez-moi d\'aller au cinéma Trois Troisième Canh ba troisième veille Un petit nombre; quelques Ba thằng ranh mà làm ầm thế ils ne sont que quelques marmots et pourtant ils font un tel tapage ba bà bốn chuyện quand les femmes sont ensemble, elles colportent des cancans ba bè bảy bối en discorde; en dissension ba bề bốn bên de toutes parts ba cây chụm lại nên hòn núi cao l\'union fait la force ba chân bốn cẳng à toutes jambes; prendre ses jambes à son cou ba chớp bảy nhoáng à la hâte; avec précipitation et sans soin ba cọc ba đồng tout juste son salaire; sans aucun gain d\'appoint; sans à-côté ba dòng thác cách mạng les trois courants révolutionnaires ba đầu sáu tay (en lan�ant un défi malgré toute puissance) ba hồn bảy vía les trois âmes et les sept supports vitaux (pour les hommes) ba hồn chín vía les trois âmes et les neuf supports vitaux (pour les femmes) ba khoán les trois forfaits ba là troisièmement; tertio ba lợi ích les trois intérêts; l\'intérêt des trois parties ba mặt một lời en présence d\'un témoin avec les deux parties ba mũi giáp công attaque sur trois fronts (militaire, politique et de propagande dans les rangs des troupes ennemies) ba mươi sáu cái nõn nường (đùa cợt, hài hước) (en parlant des femmes) toutes les cajoleries et les câlineries ba mươi sáu chước des trente-six fa�ons de se libérer, déguerpir est la meilleure ba năm một lần triennal; trisannuel ba tấc lưỡi la langue, si petite soit-elle, peut avoir un grand effet ba tháng trồng cây một ngày trông quả on peine pendant trois mois (dans les travaux des champs), mais on craint de perdre le fruit de son travail en un jour (à cause des intempéries) ba thưng cũng vào một đấu c\'est pareil; c\'est kif-kif; c\'est la même chose ba vuông bảy tròn parfaitement; à la perfection; sans reproche
  • Chaleur Hàn và nhiệt froid et chaleur Lượng nhiệt quantité de chaleur Biến đổi nhiệt thành cơ năng transformation de la chaleur en énergie mécanique Thermique động cơ nhiệt moteur thermique Échauffant món ăn nhiệt mets échauffant bền nhiệt thermostabile; thermostable đối lưu nhiệt thermoconvection hướng nhiệt (thực vật học) thermotropique không bền nhiệt thermolabil khuếch tán nhiệt thermodiffusion liệu pháp nhiệt (y học) thermothérapie mất nhiệt (sinh vật học, sinh lý học) thermolyse phép đo nhiệt thermométrie sinh nhiệt thermogène trao đổi nhiệt (vật lý học) thermicité bị nhiệt ở miệng avoir la bouche en feu
  • Végétal ; plante ăn thực vật phytophage hệ thực vật flore liệu pháp thực vật phytothérapie
  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • (thực vật học) loranthe. (thực vật học) gui họ tầm gửi loranthacées.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top