Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Address là gì?

Nghe phát âm
Giải nghĩa: ( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a speech or written statement, usually formal, directed to a particular group of persons
the President's address on the state of the economy.
a direction as to the intended recipient, written on or attached to a piece of mail.
the place or the name of the place where a person, organization, or the like is located or may be reached
What is your address when you're in Des Moines?
manner of speaking to persons; personal bearing in conversation.
skillful and expeditious management; ready skill; dispatch
to handle a matter with address.
Computers . a label, as an integer, symbol, or other set of characters, designating a location, register, etc., where information is stored in computer memory.
Government . a request to the executive by the legislature to remove a judge for unfitness.
Usually, addresses. attentions paid by a suitor or lover; courtship.
( usually initial capital letter ) the reply to the King's speech in the English Parliament.
Obsolete . preparation.

Verb (used with object)

to direct a speech or written statement to
to address an assembly.
to use a specified form or title in speaking or writing to
Address the President as Mr. President.
to direct to the attention
He addressed his remarks to the lawyers in the audience.
to apply in speech (used reflexively, usually fol. by to )
He addressed himself to the leader.
to deal with or discuss
to address the issues.
to put the directions for delivery on
to address a letter.
Commerce . to consign or entrust to the care of another, as agent or factor.
to direct the energy or efforts of (usually fol. by to )
He addressed himself to the task.
to direct (data) to a specified location in an electronic computer.
Golf . to take a stance and place the head of the club behind (the ball) preparatory to hitting it.
Obsolete . to woo; court.
Archaic . to give direction to; aim.
Obsolete . to prepare.

Verb (used without object) Obsolete .

to make an appeal.
to make preparations.

Antonyms

verb
avoid , cut , disregard , ignore , overlook , pass , shun , slight

Synonyms

noun
abode , box number , direction , domicile , dwelling , headquarters , home , house , living quarters , location , lodging , number , place of business , place of residence , street , whereabouts , zip code , chalk talk , discourse , dissertation , lecture , oration , pep talk * , pitch , sermon , soapbox , spiel * , talk , allocution , declamation , prelection , suit , air , demeanor , manner , mien , presence , style , diplomacy , savoir-faire , tactfulness , adroitness , bearing , delivery. associated word: vocative , deportment , dexterity , ingenuity , speech , superscription
verb
consign , dispatch , forward , inscribe , label , mark , postmark , remit , route , send , ship , superscribe , transmit , approach , bespeak , call , deliver speech , deliver talk , discourse , discuss , get on a soapbox , give speech , give talk , greet , hail , lecture , memorialize , orate , pitch , pontificate , root for , sermonize , spiel * , spout , stump * , take the floor , talk , apply oneself to , attend to , concentrate on , devote oneself to , dig , direct , engage in , focus on , give , go at * , go for * , hammer away , have a go at , have at * , knuckle down to , peg away , pitch into * , plug away at , take care of , take up , throw oneself into , try , turn , turn to , undertake , speak , prelect , appeal , apply , petition , bend , buckle down , concentrate , dedicate , devote , focus , abode , accost , apostrophize , home , location , residence , speak to

Xem thêm các từ khác

  • Addressee

    the person, company, or the like to whom a piece of mail is addressed.
  • Adduce

    to bring forward in argument or as evidence; cite as pertinent or conclusive, verb, to adduce reasons in support of a constitutional amendment ., cite...
  • Adduceable

    to bring forward in argument or as evidence; cite as pertinent or conclusive, to adduce reasons in support of a constitutional amendment .
  • Adducent

    drawing toward, as by the action of a muscle; adducting.
  • Adducible

    to bring forward in argument or as evidence; cite as pertinent or conclusive, to adduce reasons in support of a constitutional amendment .
  • Adduct

    physiology . to move or draw toward the axis of the body or one of its parts ( opposed to abduct )., also called addition compound. chemistry . a combination...
  • Adduction

    physiology . the action of an adducent muscle., the act of adducing.
  • Adenoids

    usually, adenoids. an enlarged mass of lymphoid tissue in the upper pharynx, often obstructing breathing through the nasal passages., of or pertaining...
  • Adept

    very skilled; proficient; expert, a skilled or proficient person; expert., adjective, adjective, noun, an adept juggler ., awkward , clumsy , incompetent...
  • Adeptness

    very skilled; proficient; expert, a skilled or proficient person; expert., noun, an adept juggler ., art , command , craft , expertise , expertness , knack...

Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh

Team Sports

1.565 lượt xem

Fruit

329 lượt xem

Insects

200 lượt xem

School Verbs

337 lượt xem

The Bathroom

1.568 lượt xem

Bikes

762 lượt xem

Energy

1.676 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 16/10/23 11:13:34
    Từ where là gì ?
  • 16/10/23 08:59:29
    TỪ WHAT ĐƯỢC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP
  • 09/10/23 01:18:19
    Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện).
    https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
  • 02/10/23 11:58:30
    Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?"
    em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy".
    Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
    Xem thêm 1 bình luận
    • Thienn89_tender
      0 · 10/10/23 07:10:33
    • Lê Ngọc Ngân
      0 · 11/10/23 05:04:38
  • 02/10/23 10:36:13
     Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?
    Điểm mạnh của tình yêu
    Tình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:
    Niềm vui và hạnh phúc:
    Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng...
     Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?
    Điểm mạnh của tình yêu
    Tình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:
    Niềm vui và hạnh phúc:
    Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng và quan tâm. Điều này khiến chúng ta cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ hơn.
    Sự đồng hành:
    Tình yêu mang lại cho chúng ta một người bạn đồng hành, cùng chia sẻ những niềm vui, nỗi buồn trong cuộc sống. Sự đồng hành của người yêu giúp chúng ta cảm thấy không cô đơn và có thêm động lực để vượt qua khó khăn.
    Sự trưởng thành:
    Tình yêu giúp chúng ta trưởng thành hơn về cả tâm hồn và trí tuệ. Khi yêu, chúng ta học cách thấu hiểu, bao dung và yêu thương người khác. Điều này giúp chúng ta trở thành một người tốt hơn.
    Sự sáng tạo:
    Tình yêu là nguồn cảm hứng cho sự sáng tạo. Khi yêu, chúng ta có thể tạo ra những điều tuyệt vời, mang lại giá trị cho cuộc sống. Điểm yếu của tình yêu.
    Cách tìm người yêu
    Bên cạnh những điểm mạnh, tình yêu cũng có những điểm yếu, có thể gây ra những khó khăn, tổn thương cho chúng ta như:
    Nỗi đau:
    Tình yêu có thể mang lại cho chúng ta những nỗi đau, tổn thương khi không được đáp lại, khi chia tay hoặc khi gặp phải những khó khăn trong mối quan hệ.
    Sự ràng buộc:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta cảm thấy bị ràng buộc, mất đi sự tự do. Điều này có thể gây ra những khó khăn trong công việc, học tập và các mối quan hệ khác.
    Sự ghen tuông:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta trở nên ghen tuông, mù quáng. Điều này có thể dẫn đến những hành vi tiêu cực, gây tổn thương cho người yêu và chính bản thân mình.
    Sự phụ thuộc:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta trở nên phụ thuộc vào người yêu. Điều này có thể khiến chúng ta mất đi bản thân và không thể sống hạnh phúc nếu không có người yêu.
    Cách tìm người yêu
    Cách tìm người yêu
    Để tìm được người yêu, chúng ta có thể áp dụng một số cách sau:
    Tham gia các hoạt động xã hội:
    Tham gia các hoạt động xã hội là một cách hiệu quả để gặp gỡ những người mới. Bạn có thể tham gia các câu lạc bộ, hội nhóm, các hoạt động tình nguyện,... để có cơ hội gặp gỡ những người có chung sở thích và quan điểm với mình.
    Sử dụng các ứng dụng hẹn hò:
    Các ứng dụng hẹn hò là một cách nhanh chóng và tiện lợi để kết nối với những người khác. Bạn có thể tạo hồ sơ cá nhân và tìm kiếm những người phù hợp với mình.
    Giới thiệu của bạn bè, người thân:
    Giới thiệu của bạn bè, người thân cũng là một cách hiệu quả để tìm được người yêu. Bạn có thể nhờ bạn bè, người thân giới thiệu cho bạn những người mà họ nghĩ là phù hợp với bạn. Hopdongtinhyeu Hopdongtinhyeu là một hợp đồng tình yêu, được ký kết giữa hai người yêu nhau. Hợp đồng này có thể được sử dụng để xác định những quy tắc, nguyên tắc trong mối quan hệ của hai người. Hopdongtinhyeu có thể giúp hai người hiểu rõ hơn về nhau và xây dựng một mối quan hệ bền vững hơn.
    Kết luận Tình yêu là một thứ tình cảm phức tạp, có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Để có một tình yêu hạnh phúc, chúng ta cần hiểu rõ về điểm mạnh và điểm yếu của tình yêu, cũng như cách tìm người yêu phù hợp.

    Xem thêm.
    • SharkDzung
      0 · 02/10/23 03:53:11
  • 26/09/23 11:04:50
    Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
    • dienh
      0 · 29/09/23 06:55:12
Loading...
Top