Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Fill to the brim” Tìm theo Từ (18.827) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (18.827 Kết quả)

  • Thành Ngữ:, full to the brim, đầy ắp, đầy phè
  • Thành Ngữ:, to fill the bill, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết
  • cắt bớt số nhân viên, giảm biên chế nhân viên,
  • lấp khoảng trống,
  • / brim /, Danh từ: miệng (bát, chén, cốc), vành (mũ), Ngoại động từ: Đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...), Nội...
"
  • Thành Ngữ:, to brim over, tràn đầy
  • phủ đầy, điền vào,
  • tệp bác bỏ,
  • giũa phay,
  • ghim cài giấy,
  • thực hiện hay hủy bỏ,
  • Thành Ngữ:, to fit the bill, thích hợp với thực tế
  • Thành Ngữ:, to ignore the bill, không xử, bác đơn
  • Thành Ngữ:, to ( till ) the last, đến cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
  • Thành Ngữ:, to gild the pill, bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu...
  • kéo dài một chuyện gì cho hết giờ, we tried to kill the clock but we fumble the ball ., chúng tôi cố kéo dài thì giờ nhưng lóng ngóng bắt quả bóng rồi đánh rơi.
  • nền (đường) nửa đắp,
  • Thành Ngữ:, to fill up the cup, làm cho không thể chịu đựng được nữa
  • cắt bớt số nhân viên, giảm biên chế,
  • đổ đất đắp,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top