Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

National

Nghe phát âm

Mục lục

/'næʃnəl/

Thông dụng

Tính từ

(thuộc) dân tộc
the national liberation movement
phong trào giải phóng dân tộc
national heroes
anh hùng dân tộc
(thuộc) quốc gia
the national assembly
quốc hội
the national anthem
quốc ca
national reconstruction
công cuộc tái thiết quốc gia

Danh từ số nhiều

Kiều dân, kiều bào

Cấu trúc từ

national newspapers
báo chí lưu hành khắp nước

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

quốc gia
American National Standard (ANS)
tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
American National Standard (ANS)
Tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
American National Standard Institute (ANSI)
viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
American national standard institute (ANSI)
viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
American National Standard Labels (ANL)
nhãn tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
American National Standards Committee (ANSC)
Uỷ ban tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
American National Standards Institute (ANSI)
Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
ANS (AmericanNational Standard)
tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
ANS (AmericanNational Standards)
chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
ANSI (AmericanNational Standard Institute)
viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
centre national d'Etudes des Telecommunications (CNET)
trung tâm quốc gia nghiên cứu viễn thông
Dansk Akkreditering or National Danish Accreditation Scheme (DANAK)
Hệ thống cấp chứng chỉ quốc gia của Đan Mạch
Egyptian National Railway
đường sắt Quốc gia Ai Cập
ETSI National Standardization Organizations (ETSI) (ENSO)
Các tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc gia của ETSI
Full National Number (FNN)
số gọi quốc gia đầy đủ
Gross National Product
GNP Tổng sản phẩm quốc gia
gross national product
tổng sản lượng quốc gia
gross national product
tổng sản phẩm quốc gia
gross national product-GNP
tổng sản lượng quốc gia
Narrowband ISDN/National ISDN (NISDN)
ISDN băng hẹp/ISDN quốc gia
National (Significant) number (N(S)N)
số gọi (có nghĩa ) quốc gia
National Advisory committee on semiconductors (NACS)
hội đồng tư vấn quốc gia về các chất bán dẫn
National Aeronautics and space administration (NASA)
Cơ quan quản lý hàng không và vũ trụ quốc gia (Mỹ)
National Aerospace laboratory (Japan) (NAL)
Phòng thí nghiệm hàng không vũ trụ quốc gia (nhật Bản )
National Area Network (NAN)
mạng vùng quốc gia
National Association for software and service companies (India) (NASSCOM)
Hiệp hội quốc gia của các công ty dịch vụ và phần mềm (ấn Độ
National Association of Broadcasters (NAB)
Hội hiệp các Đài quảng bá quốc gia
National Association of Business and Educational Radio (NABER)
Hiệp hội Các đài phát thanh Thương mại và giáo dục quốc gia
national Association of computer dealers (NACD)
hiệp hội những người buôn bán máy tính quốc gia
National Association of Securities Dealers Automated Quotations (NASDAQ)
Hiệp hội quốc gia về niêm yết giá tự động của những nhà buôn bán chứng khoán ,NASDAQ
National Association of state telecommunications Directors (NASTD)
hiệp hội quốc gia của các giám đốc viễn thông các bang
National Association Of telecommunication dealers (NATD)
hiệp hội quốc gia các nhà buôn bán thiết bị viễn thông
National Association of Telecommunication officers and Advisors (NATOA)
Hiệp hội Quốc gia của các quan chức và cố vấn viễn thông
National Automated clearing House Association (NACHA)
Hiệp hội Ngân hàng thanh toán tự động quốc gia
National Broadcasting company (NBC)
Công ty quảng bá quốc gia NBC
National bureau of standards (nowNIST) (NBS)
Cục tiêu chuẩn quốc gia (Một cơ quan của bộ thương mại Mỹ ) ( nay gọi là : NIST)
National cable television Association (NCTa)
hiệp hội truyền hình cáp quốc gia
National centre for automated Information Research (NCAIR)
trung tâm nghiên cứu thông tin tự động quốc gia
National centre for supercomputer Applications (NCSA)
trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia
National centrex Users' group (NCUG)
nhóm người dùng centrex quốc gia
national code
mã quốc gia
National Committee for Procurement Evaluation (NCPE)
hội đồng xét thầu quốc gia
National committee on quality Assurance (NCQA)
ủy ban quốc gia về bảo hành chất lượng
National communication system (USA) (NCS)
Hệ thống truyền thông quốc gia (Hoa kỳ)
National computer Graphics Association (NCGA)
hiệp hội đồ họa máy tính quốc gia
National computer security association (NCSA)
hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
National computer system laboratory (NCSL)
phòng thí nghiệm các hệ thống máy tính quốc gia
National computing centre (NCC)
trung tâm điện toán quốc gia
national coordinate grid
lưới tọa độ quốc gia
National council of Radiation protection and Measurement (NCRP)
hội đồng phòng chống và đo thử phát xạ quốc gia
National council of standards laboratories (NCSL)
hội đồng quốc gia các phòng thì nghiệm tiêu chuẩn
National crime Information computer (NCIC)
máy tính thông tin tội phạm quốc gia
National data Switching Exchange (NDSE)
tổng đài số liệu quốc gia
national debt
nợ quốc gia
National Destination code (NDC)
mã đích quốc gia
National directory Assistance (NDA)
hỗ trợ thư mục quốc gia
National Education Supercomputer (NES)
siêu máy tính giáo dục quốc gia
national electric code
mã quốc gia về điện
National Electric Manufacturers Association (USA) (NEAM)
Hiệp hội các nhà sản xuất Điện quốc gia (Hoa kỳ)
National Electric Safety Code (USA) (NESC)
Bộ luật an toàn điện quốc gia (Hoa kỳ)
National Electrical Code (NEC)
Bộ luật quốc gia về Điện
National Electronic Components Quality Assessment System (NECQ)
hệ thống đánh giá chất lượng các cấu điện tử quốc gia
National electronics Test Centre (Ireland) (NETC)
Trung tâm đo thử điện tử quốc gia (Ireland)
national elevation system
hệ cao độ quốc gia
National Environmental Satellite Data and Information Service (NESDIS)
dịch vụ thông tin và dữ liệu vệ tinh môi trường quốc gia
National Exchange Carriers Association (NECA)
hiệp hội các nhà khai thác tổng đài quốc gia
national grid
lưới (điện) quốc gia
national grid
luới điện quốc gia
national indicator (NI)
chỉ thị quốc gia (NI)
National Information Standard Organization (NISO)
cơ quan quốc gia về các tiêu chuẩn thông tin
National Institute of Standards and Technology (USA) (NIST)
Viện quốc gia về tiêu chuẩn và công nghệ (Mỹ)
National ISDN (NI)
Mạng ISDN quốc gia
National ISDN Interface Group (NIIG)
Nhóm giao diện ISDN quốc gia
National ISDN Parameter Group (NIPG)
Nhóm thông số ISDN quốc gia
national keyboard
bàn phím quốc gia
national label
nhãn hiệu quốc gia
National Laboratory for Applied Network Research (USA) (NLANR)
Phòng thí nghiệm quốc gia dùng cho nghiên cứu ứng dụng mạng (Hoa Kỳ)
national language
ngôn ngữ quốc gia
National Language Support (NLS)
hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
national library
thư viện quốc gia
National Marine Electronics Association (NMEA)
Hiệp hội Điện tử học Hàng hải quốc gia
National Measurement Accreditation service (NAMAS)
dịch vụ ủy quyền đo lường quốc gia
National Mobile Station Identity (NMSI)
nhận dạng (danh tính) trạm di động quốc gia
national navy
hạm đội quốc gia
national network
mạng quốc gia
National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA)
quản lý khí quyển và đại dương quốc gia
National Optical Astronomy observatory (NOAO)
đài quan sát thiên văn quang học quốc gia
national park
công viên quốc gia
national park
vườn quốc gia
national patent
bằng sáng chế quốc gia
national planning
quy hoạch quốc gia
National polar-orbiting Environmental Satellite System (NPOESS)
hệ thống vệ tinh môi trường quỹ đạo cực quốc gia
National Public Telecomputing Network (NPTN)
mạng tính toán từ xa công cộng quốc gia
National Replacement Character Set (NRCS)
bộ ký tự thay thế quốc gia
National Research and Education Network (USA) (NREN)
Mạng nghiên cứu và giáo dục quốc gia (Mỹ)
National Research Council (Canada) (NRC)
Hội đồng Nghiên cứu quốc gia (Canada)
National Science Foundation (NSF)
Quỹ Khoa học quốc gia (của Chính phủ Mỹ để cấp vốn nghiên cứu khoa học)
National Science Foundation NET (NSFNET)
Mạng của Quỹ khoa học quốc gia
National Security Agency (NSA)
Cơ quan An ninh quốc gia
National Security and Emergency Preparedness (NS/EP)
phòng bị quốc gia về tình trạng khẩn cấp và an ninh
National Security Association (NSA)
hiệp hội an toàn quốc gia
National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
national signaling point-ISP
điểm báo hiệu quốc gia
National Signalling Point (NSP)
điểm báo hiệu quốc gia
National Software Testing Laboratories (NSTL)
các phòng thí nghiệm đo thử phần mềm quốc gia
National Space Development Agency (Japan) (NASDA)
Cơ quan phát triển vũ trụ quốc gia ( Nhật Bản )
National Space Transportation System (NSTS)
hệ thống vận chuyển vũ trụ quốc gia
National Spectrum Managers Association (NSMA)
hiệp hội các nhà quản lý phổ tần quốc gia
national standard
chuẩn quốc gia
National Standard Reference Data System (NSRDS)
hệ thống số liệu tham chiếu chuẩn quốc gia
National Standardization Body (NSB)
Cơ quan Tiêu chuẩn hóa quốc gia
National Standards Authority of Ireland (NSA)
Cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của Ireland
National Standards Organizations (NSOS)
các tổ chức tiêu chuẩn quốc gia
National technical Information Service (NTIS)
dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia
National Telecom Inspectorate (Iceland) (NTI)
Ban thanh tra viễn thông quốc gia (Iceland)
National Telecommunication and Information Administration (NTIA)
Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia
National Telecommunications Limited (NTL)
viễn thông quốc gia hữu hạn
National Telephone Co-operative Association (NTCA)
hiệp hội quốc gia về hợp tác điện thoại
national television centre-NTC
trung tâm truyền hình quốc gia
National Television standards committee (NTSC)
ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
National Television System Committee (NTSC)
ủy ban quốc gia về các hệ thống truyền hình
national theatre
nhà hát quốc gia
National Voluntary Laboratory Accreditation (NVLAP)
chứng chỉ quốc gia cấp cho phòng thí nghiệm tình nguyện
NCSA (NationalComputer Security Association)
Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia
NDL (nationaldatabase language)
ngữ cơ sở dữ liệu quốc gia
NFS (NationalScience Foundation And NSFNET)
Tổ chức khoa học Quốc gia và mạng NSFNET
NIS National Information System (NISNIS)
Hệ thống thông tin quốc gia NIS
NIST (NationalInstitute of Standards and Technology)
viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia (Hoa kỳ)
NIST (NationalInstitute Of Standards And Technology)
Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật Quốc gia (Hoa Kỳ)
NLS (nationallanguage support)
sự hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
NTSC (nationaltelevision standards committee)
ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
Supplement 2: Tones Used in National Networks (E.180 SUPP2)
Phụ bản 2: Âm báo dùng trong các mạng quốc gia
Telestyrelse or National telecom Agency, Denmark (NTA)
Telestyrelsen tức Cơ quan viễn thông quốc gia Đan Mạch
Trans-national Broadband Backbone (TBB)
mạng đường trục băng rộng xuyên quốc gia
Unlicensed National Information Infrastructure (UNI)
cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia không được cấp phép

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
government civic , civil , communal , countrywide , domestic , ethnic , federal , general , governmental , home , imperial , inland , internal , interstate , nationwide , native , politic , political , public , royal , social , societal , sovereign , state , sweeping , vernacular , widespread , civic , citizen
noun
subject

Từ trái nghĩa

adjective
local

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top