Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Security

Nghe phát âm

Mục lục

/siˈkiuəriti/

Thông dụng

Danh từ

Sự an toàn, sự an ninh;
Vật bảo đảm, vật thế chấp;
Chứng khoán

Danh từ

Sự an toàn, sự an ninh;
Vật bảo đảm, vật thế chấp;
Chứng khoán

Danh từ, số nhiều securities

Sự an toàn; sự che chở, sự thoát khỏi (nguy hiểm, lo âu..)
Sự an ninh (để ngăn ngừa gián điệp..)
Tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ
security police
công an bảo vệ
Security Council
Hội đồng bảo an ( Liên hiệp quốc)
Sự bảo đảm; vật bảo đảm, vật thế chấp
security for a debt
sự bảo đảm một món nợ
to lend money without security
cho vay không có vật bảo đảm
( số nhiều) chứng khoán
the security market
thị trường chứng khoán

Cấu trúc từ

security check
sự thẩm tra lý lịch
a security risk
người không bảo đảm về mặt bảo vệ nếu cho công tác trong cơ quan Nhà nước
to stand security for someone
đứng bảo đảm cho ai

Chuyên ngành

Toán & tin

bảo mật

Giải thích VN: Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khóa; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện tóan-và quyền tự trị về điện tóan-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.

Điện lạnh

độ an toàn (của một hệ thống điện năng)

Kỹ thuật chung

bảo an
độ an toàn
Information Technology Security Evaluation Criteria (ITSEC)
tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin
security check
kiểm tra độ an toàn
độ tin cậy
an ninh

Giải thích EN: The condition that prevents unauthorized individuals from having access to classified information.

Giải thích VN: Trạng thái nhằm ngăn chặn các xâm nhập trái phép tới các thông tin mật.

computer system security
an ninh hệ thống máy tính
COMSEC (communicationssecurity)
an ninh truyền thông
Data Bank Security System (DBSS)
hệ thống an ninh ngân hàng dữ liệu
data processing system security
an ninh hệ thống máy tính
data security
an ninh dữ liệu
Digital Privacy and Security Working Group (DPSWG)
nhóm làm việc về an ninh và bảo mật số
Directorate Automated Information Security Official (DAISO)
chuyên viên an ninh thông tin tự động của ban giám đốc
Directory of European Information Security Standard Requirements (DESIRE)
Danh mục các yêu cầu tiêu chuẩn an ninh thông tin châu Âu
INFOrmation systems SECurity (INFOSEC)
an ninh các hệ thống thông tin
Information Systems Security Association (ISSA)
hiệp hội vì an ninh của các hệ thống thông tin
Information Systems Security Organization (ISSO)
Tổ chức An ninh các hệ thống thông tin
International Banking &Information Security conference (IBIS)
hội nghị an ninh thông tin và hoạt động ngân hàng quốc tế
International Computer Security Association (previouslyNCSA) (ICSA)
Hiệp hội An ninh máy quốc tế (Trước đây là NCSA)
Internet and Network Security Appliances (INSA)
Các công cụ An ninh mạng và Internet
IP Security (IPsec) (IPSEC)
An ninh IP (IPsec) (IETF)
login security
an ninh đăng nhập
login security
an ninh khởi nhập
National computer security association (NCSA)
hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
National Security Agency (NSA)
Cơ quan An ninh quốc gia
National Security and Emergency Preparedness (NS/EP)
phòng bị quốc gia về tình trạng khẩn cấp và an ninh
Natural Security-System (NSS)
hệ thống an ninh tự nhiên
Network Security Information Exchange (NSIE)
trao đổi thông tin an ninh mạng
physical security
an ninh vật lý
Safety, Security and Protection of the Environment
an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
security audit
kiểm định an ninh
security audit trail
theo dõi kiểm định an ninh
security capabilities
khả năng về an ninh
Security Function Management (SFM)
quản lý chức năng an ninh
security management
quản lý an ninh
Security management centre (SMC)
trung tâm quản lý an ninh
security officer
nhân viên an ninh
security policy
chính sách an ninh
security risk
rủi ro về an ninh
security service
dịch vụ an ninh
security system
hệ thống an ninh
Security Through Obscurity (STO)
an ninh qua trạng thái mập mờ
an toàn

Giải thích VN: Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.

administrative security
an toàn hành chính
administrative security
sự an toàn quản trị
Advanced Security and Identification Technology (ASIT)
công nghệ nhận dạng và an toàn tiên tiến
Audit and Security Product (ACP)
sản phẩm kiểm tra và an toàn
biometric security devices
thiết bị an toàn sinh trắc
closed security environment
môi trường an toàn khép kín
closed security environment
môi trường an toàn kín
Common Data Security Architecture (CDSA)
kiến trúc an toàn dữ liệu chung
Communication Security (COMSEC)
an toàn truyền thông
communications security (COMSEC)
sự an toàn truyền thông
COMPUSEC (Computersecurity)
sự an toàn máy tính
COMPUSEC (Computersecurity)
tính an toàn máy tính
computer security
an toàn máy tính
computer security
sự an toàn máy tính
computer security
tính an toàn máy tính
computer security incident
sự cố an toàn máy tính
computer security model
mô hình an toàn máy tính
computer system security
an toàn hệ thống máy tính
cryptographic security
sự an toàn mật mã
current security label
nhãn an toàn hiện hành
current security label
nhãn an toàn hiện thời
Data Processing Installation - Automated Information Security Official (DPI-AISO)
Lắp đặt thiết bị xử lý số liệu - Cán bộ an toàn thông tin tự động
data security
an toàn dữ kiện
data security
an toàn dữ liệu
default security level
mức an toàn mặc định
degree of security
độ an toàn
Distributed Authentication Security Service (DASS)
dịch vụ an toàn nhận thực phân tán
Domain Name System Security (extensions) (DMSSEC)
an toàn hệ thống tên miền (mở rộng)
electronic security
sự an toàn điện tử
Electronic Security Number (ESN)
số an toàn điện tử
emission security
sự an toàn phát xạ
ETSI Security Technical Committee (SEC)
ủy ban Kỹ thuật An toàn của ETSI
Fault management, Configuration management, Account management, Performance management, Security management (FCAP)
quản lý sự cố, quản lý cấu hình, quản lý tài khoản, quản lý hiệu năng, quản lý an toàn
file security
sự an toàn tập tin
file security
sự an toàn tệp
file security
tính an toàn tập tin
Generic Security Services API (GSSAPI)
API các dịch vụ an toàn tương thích thông thường
hardware security
an toàn phần cứng
information security
an toàn thông tin
information security
sự an toàn thông tin
Information Systems Security Monitor (ISSM)
bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
Information Technology Security Evaluation Criteria (ITSEC)
tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin
Internet Security Association and Key Management Protocol (ISAKMP)
Giao thức quản lý khóa và liên kết an toàn Internet
IS-41 Message Security Forum (IMSF)
Diễn đàn an toàn tin báo IS-41
Java Security/Server API (JSAPI)
API an toàn/Máy dịch vụ Java
job security
tính an toàn công việc
logical security
an toàn logic
menu security
sự an toàn menu
menu security
sự an toàn trình đơn
message security labelling
nhãn an toàn thông điệp
National Security Association (NSA)
hiệp hội an toàn quốc gia
National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
NCSA (NationalComputer Security Association)
Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia
open security environment
môi trường an toàn hở
password security
an toàn mật khẩu
password security
sự an toàn mật ngữ
physical security
an toàn vật lý
physical security
sự an toàn vật lý
Preliminary Message Security Protocol (PMSP)
giao thức an toàn tin báo sơ bộ
Private and Security Research Group (PSRG)
nhóm nghiên cứu an toàn và riêng tư
procedural security
sự an toàn thủ tục
program security
sự an toàn chương trình
resource access security
an toàn truy cập nguồn
resource access security
sự an toàn truy cập nguồn
resource security
an toàn nguồn
resource security
sự an toàn nguồn
resource security file
tập tin an toàn nguồn
Safety, Security and Protection of the Environment
an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
SAK (SecurityAttention Key)
khóa lưu ý an toàn
Security Accounts Manager [Microsoft] (SAM)
khối quản lý các tài khoản an toàn
Security Algorithms Group of Experts (SAGE)
nhóm chuyên gia về các thuật toán an toàn
Security And Encryption For H-Series Multimedia Terminals ITU Recommendation (H.235)
Khuyến nghị H.235 của ITU về An toàn và Mật hóa cho các đầu cuối đa phương tiện thuộc sêri H
security audit
kiểm định an toàn
security audit trail
theo dõi kiểm định an toàn
security bolt
bulông an toàn
security certificate
chứng nhận an toàn
security check
kiểm tra độ an toàn
security classification
sự phân loại an toàn
security copy
bản sao an toàn (băng từ)
security corridor
hành lang an toàn
security department
ban an toàn
security door
cửa an toàn
security exit
sự thoát an toàn
security factor
hệ số an toàn
security feature
đặc điểm an toàn
security fence type system
hệ thống kiểu hàng rào an toàn
security filter
bộ lọc an toàn
security firm
hãng đảm bảo an toàn
security glass
kính an toàn
security glazing
lắp kính an toàn
security identification
mã nhận dạng an toàn
Security identifier (SID)
phần tử nhận dạng an toàn
Security information object (SIO)
đối tuợng thông tin an toàn
security kernel
nhân an toàn
security key lock
khóa an toàn
security label
nhân an toàn
security label
nhãn an toàn
security level
mức an toàn
security maintenance
bảo trì an toàn
security maintenance
sự bảo trì an toàn
security number
số hiệu an toàn
security officer
nhân viên an toàn
security policy
chính sách an toàn
security policy model
mô hình chính sách an toàn
security protocol
giao thức an toàn
Security Protocol (SP)
giao thức an toàn
Security Reference Monitor (SRL)
bộ giám sát chuẩn an toàn
security screen
tấm chắn an toàn
security screen door
cửa chắn an toàn
security service
dịch vụ an toàn
security settings
các thiết lập an toàn
security system
hệ thống an toàn
Security Techniques Advisory Group (ETSI) (STAG)
Nhóm tư vấn kỹ thuật an toàn (ETSI)
security token
mã thông báo an toàn
security token
thẻ an toàn
security window
cửa sổ an toàn
security zone
vùng an toàn
session level security
an toàn mức phiên
Simple Authentification Security Layer (SASL)
lớp an toàn nhận thực đơn giản
social security
tính an toàn bảo hiểm xã hội
system security
an toàn hệ thống
system security
sự an toàn hệ thống
terminal security
an toàn đầu cuối
traffic flow security
tính an toàn luồng thông tin
transaction command security
tính an toàn lệnh giao dịch
transmission security
an toàn truyền dẫn
transmission security
sự an toàn truyền
Transport Layer Security (TLS)
an toàn lớp truyền dẫn
Write One Reliable Data Security (WORDS)
an toàn dữ liệu tin cậy một lần ghi
sự an toàn
administrative security
sự an toàn quản trị
communications security (COMSEC)
sự an toàn truyền thông
COMPUSEC (Computersecurity)
sự an toàn máy tính
computer security
sự an toàn máy tính
cryptographic security
sự an toàn mật mã
electronic security
sự an toàn điện tử
emission security
sự an toàn phát xạ
file security
sự an toàn tập tin
file security
sự an toàn tệp
information security
sự an toàn thông tin
menu security
sự an toàn menu
menu security
sự an toàn trình đơn
password security
sự an toàn mật ngữ
physical security
sự an toàn vật lý
procedural security
sự an toàn thủ tục
program security
sự an toàn chương trình
resource access security
sự an toàn truy cập nguồn
resource security
sự an toàn nguồn
system security
sự an toàn hệ thống
transmission security
sự an toàn truyền
sự bảo đảm
sự bảo hiểm
sự đảm bảo
sự tin cậy

Kinh tế

giấy chứng nhận
giấy, tài liệu bảo chứng
người bảo chứng
sự an toàn
security agreement
thỏa thuận về sự an toàn
sự bảo đảm
sự bảo đảm bảo lãnh
sự bảo đảm quyền được thuê
sự yên ổn
tiền bảo chứng
advance money on security
tiền bảo chứng trả trước
vật bảo đảm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
aegis , agreement , armament , armor , asylum , bail , bond , care , collateral , compact , contract , covenant , cover , custody , defense , earnest , freedom , guarantee , guard , immunity , insurance , pact , pawn , pledge , precaution , preservation , promise , redemption , refuge , retreat , safeguard , safekeeping , safeness , safety measure , salvation , sanctuary , shelter , shield , surety , surveillance , token , ward , warrant , assurance , calm , certainty , confidence , conviction , ease , positiveness , reliance , soundness , sureness , fastness , firmness , hardness , stableness , steadiness , strength , sturdiness , protection , protector , guaranty , bulwark , gage , hostage , indemnification , indemnity , lien , police , safety , stability , trust , vadium , warranty

Từ trái nghĩa

noun
danger , insecurity , peril , trouble , uncertainty , worry

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top