Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Anh
Kết quả tìm kiếm cho “To carry one s points” Tìm theo Từ (304) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ (304 Kết quả)
- of a size and shape suitable for being carried onto and stowed in the passenger compartment of an airplane, a piece of carry-on luggage., verb, verb, carry -on luggage ., discontinue , stop , mismanage , be calm, achieve , endure , hang on , keep going...
- the 19th letter of the english alphabet, a consonant., any spoken sound represented by the letter s or s, as in saw, sense, or goose., something having the shape of an s., a written or printed representation of the letter s or s., a device, as a printer's...
- to take or support from one place to another; convey; transport, to wear, hold, or have around one, to contain or be capable of containing; hold, to serve as an agency or medium for the transmission of, to be the means of conveying or transporting (something...
- (used for expressing motion or direction toward a point, person, place, or thing approached and reached, as opposed to from ), (used for expressing direction or motion or direction toward something) in the direction of; toward, (used for expressing limit...
- to take as a husband or wife; take in marriage, to perform the marriage ceremonies for (two people who wish to be husband and wife); join in wedlock, to give in marriage; arrange the marriage of (often fol. by off ), to unite intimately, to take as an...
- to ward off (a thrust, stroke, weapon, etc.), as in fencing; avert., to turn aside; evade or dodge, to parry a thrust, blow, etc., an act or instance of parrying, as in fencing., a defensive movement in fencing., verb, verb, to parry an embarrassing question...
- being or amounting to a single unit or individual or entire thing, item, or object rather than two or more; a single, being a person, thing, or individual instance or member of a number, kind, group, or category indicated, existing, acting, or considered...
- a person employed by a carnival., carnival ( def. 1 ) ., of or pertaining to carnivals, carny slang .
- conduct or behavior, esp. when open to criticism, happenings; events, we had never seen such goings -on as at the last dance ., the american newspaper kept her in touch with the goings -on back home .
- east indian cookery . a pungent dish of vegetables, onions, meat or fish, etc., flavored with various spices or curry powder, and often eaten with rice., any dish flavored with curry powder or the like, curry powder., to cook or flavor (food) with curry...
- to remain or stay, as in a place; sojourn, to delay or be tardy in acting, starting, coming, etc.; linger or loiter., to wait., archaic . to wait for., a stay; sojourn., verb, verb, he tarried in baltimore on his way to washington ., carry on , complete...
- to harass, annoy, or prove a nuisance to by or as if by repeated attacks; worry, to ravage, as in war; devastate, to make harassing incursions., verb, verb, he was harried by constant doubts ., the troops harried the countryside ., aid , assist , help...
- , book(s) when used as a noun refers to journals or ledgers (for example: cash book). when used a verb it refers to the recording of an entry (for example: to book the sale).
- takeout ( defs. 2, 3 ) ., verb, verb, leave , not finish , stop, accomplish , achieve , carry through , consummate , discharge , effect , effectuate , execute , finalize , fulfill , implement , meet , perform , realize , carry
- having a comparatively sharp point, adjective, the elf had pointy little ears ., acicular , aciculate , aciculated , acuminate , acute , cuspate , cuspated , cuspidate , cuspidated , mucronate , sharp
- , carry forward (cf) is data items that will always carry forward into subsequent transactions. if the item is allowed per the required/conditional matrix and no entry is made, the new transaction will reflect the data from the most current record. for...
- a sharp or tapering end, as of a dagger., a projecting part of anything, a tapering extremity, something having a sharp or tapering end, a pointed tool or instrument, as an etching needle., a stone implement with a tapering end found in some middle and...
- that which is carried over, postponed, or extended to a later time, account, etc., bookkeeping . the total of one page of an account carried forward to the next., carryforward ( def. 2 ) .
- to take or support from one place to another; convey; transport, to wear, hold, or have around one, to contain or be capable of containing; hold, to serve as an agency or medium for the transmission of, to be the means of conveying or transporting (something...
- to take or support from one place to another; convey; transport, to wear, hold, or have around one, to contain or be capable of containing; hold, to serve as an agency or medium for the transmission of, to be the means of conveying or transporting (something...
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.đã thích điều này
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.đã thích điều này