Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Biên chế” Tìm theo Từ | Cụm từ (11.118) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Sens; signification; acception 2 Signifier 3 Fidélité ; loyauté ; attaches 4 Juste cause 5 Le bien ; la charité Sens; signification; acception Nghĩa của một từ sens d\'un mot Theo nghĩa rộng au sens large; lato sensu Signifier Thế là nghĩa thế nào ?��qu\'est-ce que cela signifie? Fidélité ; loyauté ; attaches Ăn ở có nghĩa ��se conduire avec loyauté Nghĩa vợ chồng ��attaches conjugales Juste cause Hi sinh vì nghĩa ��se sacrifier pour une juste cause Le bien ; la charité Việc nghĩa ��oeuvre de charité Làm việc nghĩa ��faire le bien; faire la charité người chết vì nghĩa martyr không nghĩa gì ne pas valoir grand-chose ; ne rien valoir Cái mũ này không nghĩa gì so với cái của anh ce chapeau ne vaut rien à côté du vôtre
  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • Mục lục 1 Conna†tre; savoir 2 Être au courant de; tenir 3 Sentir; ressentir 4 Être conscient de 5 Reconna†tre; se reconna†tre 6 Être capable de; être en mesure de; être habile à Conna†tre; savoir Biết địa chỉ của ai conna†tre l\'adresse de quelqu\'un Biết tiếng Pháp conna†tre (savoir) le fran�ais Biết đường conna†tre le chemin Thức lâu mới biết đêm dài ca dao c\'est en veillant longuement qu\'on sait que la nuit est longue Không biết làm gì ne savoir que faire Không biết tí gì ne savoir rien de rien Être au courant de; tenir Biết một tin giật gân être au courant d\'une nouvelle sensationnelle Tôi biết tin do một người bạn je tiens la nouvelle d\'un ami Sentir; ressentir Biết đói sentir la faim Biết đau ressentir la douleur Être conscient de Biết trách nhiệm của mình être conscient de sa responsabilité Reconna†tre; se reconna†tre Biết tội se reconna†tre coupable Biết ơn cha mẹ reconna†tre les bienfaits des parents Être capable de; être en mesure de; être habile à Nó biết bơi il est capable de nager Chị ấy biết chống trả elle est en mesure de riposter Bạn tôi biết xoay xở mon ami est habile à se débrouiller biết người biết của juger les gens et les choses à leur juste valeur chưa biết (toán học) inconnu không biết ignorer; méconna†tre Không biết nói dối ��ignorer le mensonge Không biết tài năng của một nhà thơ ��méconna†tre le talent d\'un poète
"
  • chien, chó cắn áo rách, aux chevaux maigres vont les mouches, chó cậy gần nhà, être fort de la proximité de sa demeure, chó chê mèo lắm lông, c'est la poêle qui se moque du chaudron, chó chết hết chuyện, morte la bête , mort...
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • Mục lục 1 Không công kích cá nhân là gì? 2 Ví dụ 2.1 Ví dụ về tấn công cá nhân 2.2 Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân 3 Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? 4 Quy định 5 Lựa chọn trong bình luận Không công kích cá nhân là gì? Không công kích cá nhân là thái độ không tấn công cá nhân tại bất cứ chỗ nào trên BaamBoo-Tra Từ. Người dùng có thể bình luận về nội dung bài viết, nội dung quy định của BaamBoo-Tra Từ nhưng đừng bao giờ bình luận xấu về các thành viên tham gia. Ví dụ Ví dụ về tấn công cá nhân Các bình luận kết tội như \"Trung hơi coi thường người khác\" nếu được lặp lại, với giọng điệu thù địch, có các dấu hiệu để làm nổi bật dòng chữ kết tội có thể coi như tấn công cá nhân Các đánh giá xấu như \"Bạn không có giá trị gì.\" Các bình luận phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, nhắm vào các thành viên khác. Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân Bất đồng về nội dung ví dụ như \"Câu viết của bạn về X là không đúng\" không phải là tấn công cá nhân. Một bình luận trong lịch sử từ là \"sửa lại phá hoại\" không phải là tấn công cá nhân. Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? Tấn công cá nhân khác không giúp bạn thể hiện được ý kiến của mình; nó làm tổn thương cộng đồng BaamBoo-Tra Từ và làm các thành viên mất động lực đóng góp. Vì thế quy định này nhằm hạn chế những ảnh hưởng xấu đến danh tiếng cá nhân nói riêng và BaamBoo-Tra Từ nói chung. Quy định Khi tranh luận, hãy tìm cách thể hiện ý kiến trực tiếp về nội dung của trang viết, tránh cá nhân hóa, giảm tối đa các câu viết động chạm cá nhân khác. Mod có thể xóa tấn công cá nhân ngay khi nhìn thấy chúng hoặc thực hiện yêu cầu xóa tấn công cá nhân mà cộng đồng yêu cầu. Thành viên có thể bị cấm nếu liên tục tấn công cá nhân khác. Lựa chọn trong bình luận Trong bình luận, bạn có nhiều lựa chọn cho việc dùng ngôn từ. Thay vì tấn công cá nhân khác, hãy ghi nhớ nguyên tắc sau: Đừng bao giờ nói rằng một ý kiến là không có giá trị chỉ bởi người phát biểu là ai. Thử trao đổi qua thư điện tử nếu liên quan đến vấn đề cá nhân.
  • Mục lục 1 S\'échapper ; sortir ; échapper. 2 Se défaire (d\'un importun); se dégager (de ses liens) ; se dépêtrer (d\'une difficulté) ; se déprendre (d\'une personne ; d\'un attachement...). 3 Rendre bien l\'original (en parlant d\'une traduction). 4 (rendre) bien ; (interpréter) avec aisance. S\'échapper ; sortir ; échapper. Trốn thoát s\'échapper ; s\'évader ; Thoát bẫy sortir d\'un piège ; Cho khói thoát ra laisser échapper la fumée ; Thoát vòng vây échapper au siège. Se défaire (d\'un importun); se dégager (de ses liens) ; se dépêtrer (d\'une difficulté) ; se déprendre (d\'une personne ; d\'un attachement...). Rendre bien l\'original (en parlant d\'une traduction). Bản dịch thoát lắm traduction qui rend bien l\'original. (rendre) bien ; (interpréter) avec aisance. Nghệ sĩ diễn rất thoát vai artiste qui interprète son rôle avec beaucoup d\'aisance.
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) partie (d\'un livre, comprenant un certain nombre de chapitres). 2 Écrit ; pièce (de vers, de prose). 3 (thông tục) mille dongs. 4 Mille (từ cũ, nghĩa cũ) partie (d\'un livre, comprenant un certain nombre de chapitres). Écrit ; pièce (de vers, de prose). Một thiên tuyệt bút gọi là để sau (Nguyễn Du) un dernier écrit à dédier 1a la postérité. (thông tục) mille dongs. Phải ba thiên mới mua nổi cái xe đạp đó il faut avoir trois mille dongs pour acheter ce vélo. Mille thiên biến vạn hóa biến hóa biến hóa Thiên binh vạn mã binh mã binh mã Thiên hình vạn trạng ��multiforme ; Thiên ma bách chiết ��(từ cũ, nghĩa cũ) avoir passé par de dures épreuves ; en voir de dures ; Thiên phương bách kế ��remuer ciel et terre ; Thiên tải nhất thì ��extrêmement rare.
  • Mục lục 1 Lisière (d\'un tissu) 2 Marge 3 (thể dục thể thao) ligne de touche; touche 4 (cơ khí, cơ học) bielle 5 Écrire; composer; rédiger 6 Noter; inscrire Lisière (d\'un tissu) Lụa tốt xem biên (tục ngữ) on évalue la qualité d\'une soie en regardant sa lisière Marge Ghi chú ở biên trang sách annoter sur la marge de la page du livre (thể dục thể thao) ligne de touche; touche Quả bóng đã ra ngoài biên le ballon est sorti en touche; il y a touche Ném biên jouer la touche (cơ khí, cơ học) bielle Écrire; composer; rédiger Biên thư cho bạn écrire une lettre à son ami Biên một vở kịch composer une pièce de théâtre Biên một bài báo rédiger un article de journal Noter; inscrire Biên một địa chỉ noter une adresse Biên vào sổ inscrire sur le registre
  • mère; maman, mẹ hiền, une bonne mère, mẹ tôi đi chợ, maman est allée au marché, bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái, (tục ngữ) ménager la chèvre et la chose; nager entre deux eaux, mẹ chiến sĩ, marraine de guerre, mẹ hát...
  • mère; maman, mẹ hiền, une bonne mère, mẹ tôi đi chợ, maman est allée au marché, bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái, (tục ngữ) ménager la chèvre et la chose; nager entre deux eaux, mẹ chiến sĩ, marraine de guerre, mẹ hát...
  • Mục lục 1 Tout près; tout contre; au ras de. 2 De près; assez exactement. 3 Tout près; tout contre; au ras de. 4 De très près; très exactement. 5 Toucher. 6 Avoir des contacts étroits et bien connaitre. 7 Coller bien. 8 (địa phương) bas; à l\'étiage (en parlant de la marée). 9 Vouée à voir périr (son conjoint; ses enfants; d\'après les superstitieux). Tout près; tout contre; au ras de. Đứng sát nhau se tenir tout près l\'un de l\'autre; Kê tủ sát tường placer l\'armoire tout contre le mur; Máy bay bay sát đất l\'avion vole au ras du sol (à ras de terre). De près; assez exactement. Bản dịch sát nghĩa traduction qui rend de près le texte original; traduction fidèle; Tính sát calculer assez exactement san sát (redoublement; sens plus fort) se toucher en grand nombre. Nhà cửa san sát hai bên đường des deux côtés de la route, des maisons se touchent l\'une l\'autre en grand nombre; Sát sạt (redoublement; sens plus fort) Tout près; tout contre; au ras de. Đứng sát bên nhau se tenir tout près l\'un de l\'autre De très près; très exactement. Tính sát sạt calculer très exactement. Toucher. Nhà tôi sát nhà anh ta ma maison touche la sienne. Avoir des contacts étroits et bien connaitre. Thầy giáo sát học sinh professeur qui a des contacts étroits avec ses élèves et qui connait bien chacun d\'eux. Coller bien. áo mặt rất sát habit qui colle bien. (địa phương) bas; à l\'étiage (en parlant de la marée). Đi bắt cá lúc nước sát aller prendre du poisson à marée basse. Vouée à voir périr (son conjoint; ses enfants; d\'après les superstitieux). Sát chồng vouée à être veuve (qui en se remariant, devient aussitôt veuve de nouveau); Sát con voué à périr ses enfants (qui ne survivent pas longtemp après leur naissance).
  • Mục lục 1 Quy bản (nói tắt) plastron de tortue 2 Đương quy angélique de Chine 3 Règlements (xem phạm quy; trường quy) 4 Rassembler; rattacher; incorporer 5 Attribuer; imputer 6 Convertir 7 Se convertir 8 Réduire Quy bản (nói tắt) plastron de tortue Cao quy gélatine de plastron de tortue Đương quy angélique de Chine Règlements (xem phạm quy; trường quy) Rassembler; rattacher; incorporer Quy các món chỉ ấy vào một quỹ chung rattacher toutes ces dépenses à un fonds commun Attribuer; imputer Quy lỗi cho ai imputer une faute à quelqu\'un Quy một phát minh cho ai attribuer une invention à quelqu\'un Convertir Quy của cải thành tiền convertir ses biens en argent Se convertir Quy theo đạo Phật se convertir au bouddhisme Réduire Quy mét khối thành lít réduire des mètres cubes en litres quy lại là se réduire à
  • Mục lục 1 Sac 2 Étui; fourreau; gaine; enveloppe 3 Bo†te 4 Paquet 5 Envelopper; entourer; ceinturer; ceindre; enrober 6 Entretenir; payer; faire les frais de 7 Combien 8 Pas beaucoup Sac Bao gạo sac de riz Bao xi-măng sac de ciment Đóng bao mettre en sac; ensacher Étui; fourreau; gaine; enveloppe Bao kính étui à lunettes Bao kiếm fourreau d\'épée Bao súng ngắn gaine de pistolet Bo†te Bao diêm bo†te d\'allumettes Paquet Bao thuốc lá paquet de cigarettes Envelopper; entourer; ceinturer; ceindre; enrober Bao quần áo trong giấy bọc envelopper les vêtements dans du papier d\'emballage Lũy tre bao quanh làng haie de bambous qui entoure le village Thành phố có thành bao quanh ville ceinturée de murailles Bao viên thuốc enrober des pilules Entretenir; payer; faire les frais de Bao gái entretenir une fille Bao chầu phở cho cả bọn payer la soupe chinoise pour tout le groupe Combien Bao phen combien de fois Bao năm chờ đợi combien d\'années d\'attente Pas beaucoup Khó nhọc chẳng là bao pas beaucoup de peine
  • Mục lục 1 Jerrycan; bidon 2 Canne; bâton 3 (từ cũ, nghĩa cũ) signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne) 4 Dissuader; déconseiller; détourner 5 Séparer 6 Calquer 7 Rallonger 8 Être coupable de; être impliqué dans 9 Regarder; intéresser; toucher, avoir des rapports avec Jerrycan; bidon Can đựng dầu jerrycan à pétrole Canne; bâton (từ cũ, nghĩa cũ) signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne) Thập can les dix signes du cycle décimal Dissuader; déconseiller; détourner Can ai đừng làm việc gì dissuader quelqu\'un de faire quelque chose; déconseiller à quelqu\'un de faire quelque chose; détourner quelqu\'un du projet de faire quelque chose Séparer Can hai đứa bé đánh nhau séparer deux enfants qui se battent Calquer Can một bản đồ calquer une carte Rallonger Can thêm một gấu vào quần rallonger le pantalon d\'un ourlet Miếng can rallonge Être coupable de; être impliqué dans Can tội tham ô être coupable de malversations Nó cũng can vào việc ấy il est aussi impliqué dans cette affaire Regarder; intéresser; toucher, avoir des rapports avec Việc ấy không can gì đến anh cette affaire ne vous regarde pas can chi can gì cela n\'a pas d\'importance chẳng can chi không can gì cela n\'a aucune conséquence; cela n\'a pas de suites fâcheuses
  • Mục lục 1 Entendre 2 Écouter 3 Accepter; consentir 4 Suivre 5 Sentir 6 Như nhé Entendre Nghe một tiếng động entendre un bruit Nghe người chứng entendre des témoins Nói to lên ông ta nghe không rõ đâu parlez plus haut, il entend mal Écouter Nghe một bản nhạc écouter un morceau de musique Nghe lời khuyên của bạn écouter (suivre) les conseils d\'un ami Nghe lẽ phải écouter la raison Accepter; consentir Tôi đã đề nghị điều đó với nó nhưng nó không nghe je lui ai fait cette proposition, mais il n\'y consent pas Lời nói như thế thì ai chẳng nghe de telles paroles sont facilement acceptées Suivre Nghe xem bệnh diễn biến ra sao suivre l\'évolution d\'une maladie Sentir Tôi nghe trong người không được khỏe je me sens légèrement souffrant Như nhé Nhớ mua cho ba một bao diêm nhé n\'oublie pas de m\'acheter une bo†te d\'allumettes, hein!
  • Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) noble des régions Muong 2 Tacheté; moucheté 3 (y học) vitiligo 4 Hors de chez soi; hors de son nid 5 Médecin traditionnel 6 Xem khoai lang 7 (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) loup (từ cũ, nghĩa cũ) noble des régions Muong Tacheté; moucheté Chó lang chien tacheté Lợn lang cochon moucheté (y học) vitiligo Hors de chez soi; hors de son nid Gà đẻ lang poule qui pond hors de son nid Médecin traditionnel Xem khoai lang (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) loup lòng lang dạ thú fourbe et cruel; perfide
  • Mục lục 1 Boucher 2 Bouchon; tampon 3 Noeuds 4 Bouton 5 (tiếng địa phương) tapée ; bande 6 (tiếng địa phương) như mút Boucher Nút chai lại boucher une bouteille Bouchon; tampon Nút chai bouchon de bouteille Noeuds Nút thòng lọng ��noeud coulant Bouton Xoay nút máy thu thanh ��tourner le bouton d\'un poste de radio Nút áo tiếng địa phương )��bouton de veste (de veston, de robe, de chemise) (tiếng địa phương) tapée ; bande Dắt theo một nút trẻ con amener une bande d\'enfants (tiếng địa phương) như mút Trẻ nút sữa enfant qui suce le lait chiến tranh bấm nút guerre presse bouton cả nút tous ensemble cái mở nút décapsuleur ; tire-bouchon ; ouvre-bouteilles
  • Mục đích Là nới để người sử dụng trao đổi về các vấn đề liên quan đến nghĩa của từ bạn đang tra, về những sửa đổi được mọi người tạo ra trước đây …(bổ sung thêm). Điều kiện được thảo luận: Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước thảo luận Ấn vào nút Thảo luận . Nếu từ này đã có nội dung thảo luận của trước đó rồi bạn sẽ thực hiện các tiếp các bước sau: Chọn mục thêm trả lời mới ở phía trên Thảo luận tiếp: Điên tên lĩnh vực của từ bạn muốn thảo luận Soạn thảo nội dung bạn muốn thảo luận. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Nếu từ này chưa có ai thảo luận, bạn hãy soạn thảo nội dung thảo luận và thực hiện tương tự các bước 4, 5 nói trên. Chú ý Khi thảo luận, chúng ta nên sử dụng tiếng Việt có dấu. Trong trang thảo luận, cũng như tại mọi trang ở BaamBoo-Tra Từ, chúng ta cố gắng viết trên thái độ hợp tác, tôn trọng mọi người, với tôn chỉ là xây dựng nguồn kiến thức chung. Trang thảo luận, đặc biệt là trang thảo luận thành viên, không nên là nơi chit chat, trao đổi những vấn đề không liên quan trực tiếp đến BaamBoo-Tra Từ, tránh gây ảnh hưởng đến những thành viên không liên quan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top