Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hết trơn” Tìm theo Từ (595) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (595 Kết quả)

  • Danh từ (Khẩu ngữ) trên tất cả, hơn hết cả vui là trên hết với chị, gia đình là trên hết!
  • Tính từ tròn đều và đầy đặn (nói khái quát) đôi vai tròn trặn vóc người tròn trặn Đồng nghĩa : tròn trịa, tròn trĩnh
  • Tính từ trơ đến mức lố bịch, đáng ghét bộ mặt trơ trẽn ăn mặc trơ trẽn
  • Danh từ ngành thực vật gồm những cây có hạt lộ trần ra ngoài, không nằm kín trong quả, sinh sản bằng hạt, chưa có hoa và quả; phân biệt với hạt kín cây thông, cây tuế là những cây hạt trần Đồng nghĩa : khoả tử
  • Động từ (Khẩu ngữ) hút và hít ma tuý (nói khái quát) sa vào hút hít xoá bỏ tụ điểm hút hít ma tuý
"
  • Tính từ: có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi, (khẩu ngữ) lưu loát, trôi chảy, không vấp váp, có bề mặt được giữ nguyên...
  • Động từ (Khẩu ngữ) tưởng chết mà may không hề gì.
  • Tính từ (vật mang trên người) dài sát mặt đất và tựa như kéo lết khi di chuyển quần dài lết bết tỏ ra đuối sức, vận động, hoạt động rất khó khăn, chậm chạp ốm lết bết mệt quá, bước đi lết bết Đồng nghĩa : lệt bệt
  • Động từ: không còn nữa, sau một quá trình tiêu hao, mất dần, đạt đến mức trọn cả, không còn gì nữa trong phạm vi được nói đến, mất đi một khoản, một lượng (vào...
  • (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đến cùng rồi, không thể làm hơn được nữa nói hết nước hết cái mà vẫn không chịu nghe
  • Động từ cho chất trơn, nhờn vào giữa hai mặt cọ xát với nhau trong máy để máy chạy dễ dàng hơn và giảm bớt các hiện tượng ăn mòn, mất năng lượng, v.v. tra dầu để bôi trơn máy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung 1.2 vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung 1.3 phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định 1.4 phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc 1.5 mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến 2.4 từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến Danh từ phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung máy bay bay trên đầu trên trời dưới đất đứng trên cao nhìn xuống Trái nghĩa : dưới vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung lên phía mạn trên trên rừng dưới biển Trái nghĩa : dưới phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định ngồi ở hàng ghế trên như đã nói ở trên làng trên xóm dưới Trái nghĩa : dưới phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc học sinh các lớp trên vâng lời người trên Trái nghĩa : dưới.# mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó học lực trên trung bình sản lượng đạt trên mười tấn Trái nghĩa : dưới Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao chạy lên trên đồi mầm cây trồi lên trên mặt đất Trái nghĩa : dưới từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ sao trên trời trên tường treo một bức tranh vết sẹo trên trán từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến gặp nhau trên đường đi công tác nghe giảng trên lớp phát biểu trên ti vi từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến làm việc trên cơ sở tự nguyện bài thi đạt điểm 75 trên 100
  • Danh từ: phần trên của mặt từ chỗ có tóc mọc đến lông mày, vầng trán rộng, vắt tay lên trán suy nghĩ
  • Danh từ: (thông tục) đít, phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với miệng, phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số quả; đối lập với cuống,...
  • Danh từ: mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe, Danh từ: cõi đời, thế giới mà con người sinh sống, Tính...
  • (phương ngữ, khẩu ngữ) trên ấy, đi lên trển
  • Tính từ (Khẩu ngữ) trơn tới mức không bám được, không giữ lại được bậc đá trơn tuột
  • Tính từ: (khẩu ngữ) hoàn toàn không có cái gì cả, trong khi lẽ ra thường phải có, nhà cửa trắng trơn, không còn đồ đạc gì
  • Danh từ cơ gồm những sợi không có vân, cấu tạo nên phủ tạng thành ruột được cấu tạo chủ yếu bằng cơ trơn
  • Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hết sạch, hết nhẵn, không còn tí nào thùng gạo đã sạch trơn \"Lênh đênh một chiếc thuyền hà, Nay sửa, mai sửa, cửa nhà sạch trơn.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top