Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hết trơn” Tìm theo Từ (595) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (595 Kết quả)

  • Động từ di chuyển một cách khó khăn, chậm chạp bằng cách kéo lê chân hoặc phần dưới cơ thể trên mặt nền chân bị đau phải lết từng bước bò lết
  • Động từ: (khẩu ngữ) say mê, đắm đuối, cô cậu ấy mết nhau rồi
  • (phương ngữ) phẩy, Động từ: bôi thành lớp trên khắp bề mặt, Động từ: (khẩu ngữ) đánh bằng roi hay bằng một vật nào đó rộng bản, dấu...
  • Động từ: đãi ăn uống một cách đặc biệt để tỏ sự quý trọng, thân thiết, thết khách, thết bạn một chầu bia, Đồng nghĩa : khoản đãi, thết đãi
  • Danh từ: ngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân tộc, (thường viết hoa) tết nguyên Đán (nói tắt), Động...
  • Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) có nhiều biểu hiện xấu về tư cách, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, không thể tin cậy được thằng cha ăn nói rất ba trợn
  • Danh từ trận đánh nhau giữa quân đội hai bên tham gia chiến trận một người lão luyện trong chiến trận như chiến trường (ng 1) xông pha nơi chiến trận hi sinh ngoài chiến trận
  • Động từ thu hẹp, hạn chế trong một phạm vi nhất định mọi khoản chi tiêu chỉ bó tròn trong từng ấy tiền
  • Danh từ cá nước ngọt, thuộc họ cá nheo, có răng hàm, là loài cá dữ chuyên ăn các loài cá nhỏ, thịt thơm ngon.
  • Danh từ phần tử lớn hơn tất cả các phần tử khác của một tập hợp.
  • Danh từ mức giá tối đa được quy định đối với một loại hàng hoá hoặc dịch vụ; phân biệt với giá sàn điều chỉnh giá trần bán lẻ xăng dầu
  • Danh từ chổi lông nhỏ, nhẹ, dùng để quét bụi.
  • Động từ trộn lẫn và kết hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định phối trộn vật liệu để sản xuất xi măng
  • Động từ bày tỏ cặn kẽ để mong người khác hiểu và thông cảm với mình mà không nghĩ xấu về mình trong sự việc nào đó phân trần về hành vi sơ ý của mình giọng nói như phân trần Đồng nghĩa : giãi bày, phân bua, thanh minh
  • Danh từ cách bố trí lực lượng theo những mô hình, quy tắc nhất định trong một trận đánh hoặc trong một trận thi đấu bày thế trận thế trận đang nghiêng về phía đội bạn
  • Động từ (Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế trăn trở suốt đêm nằm trăn trở, mãi không ngủ được Đồng nghĩa : trằn trọc hoặc d băn khoăn không yên lòng vì đang có điều khiến phải suy nghĩ nhiều trăn trở lo âu những trăn trở trong cuộc sống
  • Động từ (Khẩu ngữ) đe doạ trực tiếp, làm cho khiếp sợ để cướp của bọn trấn lột bị trấn lột hết tiền bạc
  • Tính từ hoàn toàn đầy đủ, không thiếu mặt nào chép lại trọn vẹn bài thơ niềm vui không trọn vẹn Đồng nghĩa : vẹn toàn, vẹn tròn
  • có rất nhiều, đến mức như bao phủ, che lấp hết cả bề mặt không gian tràn ngập hương hoa sữa niềm vui tràn ngập Đồng nghĩa : ngập tràn, tràn đầy, tràn trề
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (nhìn) thẳng và lâu, không chớp mắt nhìn trân trối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top