Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hỷ sự” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.191) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ đại lượng biểu thị nồng độ ion hydrogen trong dung dịch. Đồng nghĩa : chỉ số hydrogen
  • Danh từ bom dùng nguyên lí phản ứng tổng hợp của các đồng vị nặng của hydrogen, phóng ra năng lượng rất lớn, có sức sát thương và phá hoại mạnh hơn bom nguyên tử. Đồng nghĩa : bom H
  • Danh từ khí không màu, tan nhiều trong nước, gồm hai nguyên tố hydrogen và chlor.
  • Danh từ xem hyperbol
  • Danh từ xem ethylene
  • Danh từ muối mà trong phân tử còn có hydrogen có thể thay thế được bằng kim loại.
"
  • Danh từ hợp chất mà thành phần chỉ có carbon và hydrogen.
  • Danh từ xem formaldehyde
  • Danh từ xem hydrochlorur
  • Danh từ xem polyethylene
  • kí hiệu của giờ (A: hour) 17h (5 giờ chiều) hecto- (viết tắt). kí hiệu hoá học của nguyên tố hydrogen.
  • Danh từ biến thể của nước trong đó hydrogen thường được thay bằng đồng vị nặng của nó là deuterium.
  • Danh từ acid do khí hydrochlorur tan trong nước tạo thành.
  • Danh từ tên gọi chung các acid hữu cơ điều chế từ các hydrocarbon, khi tác dụng với glycerin tạo thành chất béo.
  • Danh từ xem hydrogen
  • Danh từ xem hydrocarbon
  • Danh từ xem hydroxide
  • Danh từ xem acid chlorhydric
  • Danh từ chất cao phân tử trùng hợp từ ethylen, mềm, chịu được nhiều hoá chất, cách điện tốt, dùng làm bao bì, vật cách điện, chế sợi.
  • Danh từ dung dịch formaldehyde trong nước, dùng để ướp xác, tẩy uế, tổng hợp chất dẻo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top