Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hỷ sự” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.191) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm Danh từ tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm bản tin thời sự chương trình thời sự quốc tế Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm đề tài có tính thời sự cao việc quy hoạch đô thị đang là vấn đề thời sự
  • Tính từ xem thật sự
  • Tính từ không việc gì, không gặp rủi ro, tai nạn (như đã lo ngại) bình yên vô sự
  • gây ra chuyện lôi thôi thì sẽ có chuyện lôi thôi xảy đến với mình (thường dùng với hàm ý khuyên bảo, răn đe).
"
  • Danh từ (Từ cũ) viên quan nhỏ trong các bộ thời xưa được bổ làm chủ sự bộ Hình công chức đứng đầu một phòng của một cơ quan lớn hoặc một công sở ở tỉnh trong bộ máy hành chính thời Pháp thuộc.
  • Danh từ sự tình, sự thể không hay đã xảy ra không ngờ xảy ra cơ sự này thoáng nhìn đã hiểu cơ sự
  • Tính từ có tính hay sinh sự, gây chuyện phiền phức, lôi thôi những kẻ hiếu sự
  • Động từ bắt đầu hành động để thực hiện theo kế hoạch (một việc quan trọng, thường có liên quan đến an ninh chính trị và trật tự xã hội) định ngày khởi sự trước giờ khởi sự Đồng nghĩa : cử sự
  • Danh từ những việc sau khi chết, như chôn cất, ma chay, v.v. cắt cử người lo việc hậu sự (Ít dùng) áo quan được đóng sẵn từ khi còn sống chuẩn bị sẵn một cỗ hậu sự Đồng nghĩa : quan tài
  • Danh từ thể kí ghi lại những diễn biến của cuộc sống xã hội, không hoặc rất ít xen vào những bình luận chủ quan của người viết.
  • Danh từ (Từ cũ) viên chức lo việc lập và giữ giấy tờ, sổ sách ở toà án thời Pháp thuộc.
  • Động từ bày ra nhiều việc rắc rối vô ích tính hay nhiễu sự
  • Động từ (Trang trọng) phục vụ hết lòng phụng sự tổ quốc phụng sự nghệ thuật
  • Động từ (Từ cũ) như vẽ chuyện ôi dào, vẽ sự!
  • Danh từ thể loại văn học trong đó nhà văn phản ánh thế giới bên ngoài bằng cách kể lại sự việc, miêu tả tính cách, thông qua một cốt truyện tương đối hoàn chỉnh văn tự sự thể loại tự sự
  • Danh từ người là đối tượng trong một sự việc nào đó được đưa ra giải quyết có đầy đủ chữ kí của hai bên đương sự
  • Danh từ: tình hình cụ thể của sự việc đã xảy ra, chưa biết sự thể ra sao, sự thể nghiêm trọng hơn tôi tưởng
  • Danh từ cán bộ chuyên trách một loại công việc nhất định ban cán sự lớp cấp bậc cán bộ dưới chuyên viên.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) các việc có liên quan đến dân, nói chung. 1.2 việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc hôn nhân, gia đình, v.v. do toà án xét xử (nói khái quát); phân biệt với hình sự 2 Tính từ 2.1 thuộc về nhân dân, liên quan đến nhân dân; phân biệt với quân sự Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) các việc có liên quan đến dân, nói chung. việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc hôn nhân, gia đình, v.v. do toà án xét xử (nói khái quát); phân biệt với hình sự vụ án dân sự bộ luật dân sự Tính từ thuộc về nhân dân, liên quan đến nhân dân; phân biệt với quân sự cơ quan dân sự mục tiêu dân sự
  • Động từ gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau tính hay gây sự bới chuyện để gây sự với nhau Đồng nghĩa : gây gổ, gây lộn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top