Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hỷ sự” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.191) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lí lẽ đưa ra chỉ cốt để tranh cãi 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói lí, nói lẽ, chỉ cốt để cãi Danh từ lí lẽ đưa ra chỉ cốt để tranh cãi giở lí sự ra tranh cãi Động từ (Khẩu ngữ) nói lí, nói lẽ, chỉ cốt để cãi tính hay lí sự chỉ giỏi lí sự Đồng nghĩa : lí luận
  • Danh từ xem kí sự
  • Động từ gặp sự việc, đứng trước sự việc cần phải ứng phó, giải quyết bình tĩnh khi lâm sự
  • Danh từ phần việc phải làm, thuộc trách nhiệm của một người làm đúng phận sự của mình không phận sự miễn vào
  • Danh từ sự việc không hay bất ngờ xảy ra, có tác động tiêu cực đến đời sống xã hội hoặc cá nhân phòng khi có sự biến
"
  • Danh từ sự việc xảy ra ở đời, về mặt là không phải bao giờ cũng như ý muốn (nói khái quát) \"Sự đời nghĩ cũng nực cười, Một con cá lội mấy người buông câu!\" (Cdao)
  • Động từ (Từ cũ) làm việc tại một công sở nào đó tòng sự tại phủ Thống Sứ
  • Danh từ (Khẩu ngữ) việc làm có ích, có kết quả chẳng được cái tích sự gì! Đồng nghĩa : trò trống
  • Danh từ: (từ cũ) việc chính trị, bàn chính sự
  • Tính từ: có thái độ nhã nhặn, lễ độ trong xã giao, phù hợp với quan niệm và phép tắc chung của xã hội, đẹp một cách sang trọng và thanh nhã, ăn nói lịch sự, cách cư...
  • Danh từ: việc xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát), Tính từ: thuộc về quân đội, (khẩu ngữ) nghiêm túc, khẩn trương,...
  • Danh từ: hành vi phạm pháp (nhưng chưa đến mức bị kết án) đã có trước đó, bị cáo đã có một tiền án và hai tiền sự
  • Danh từ việc chiến đấu, giao tranh giữa các lực lượng quân sự (nói khái quát) tin chiến sự tình hình chiến sự
  • xem lí sự
  • Danh từ thể văn chuyên miêu tả những việc có thật mang tính thời sự xã hội phóng sự điều tra thiên phóng sự
  • Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) việc tang lo tang sự chu đáo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có thật, cái có trong thực tế 1.2 điều phản ánh đúng hiện thực khách quan 2 Phụ từ 2.1 đúng là như vậy, sự thật là như vậy Danh từ cái có thật, cái có trong thực tế ước mơ đã trở thành sự thật phản ánh đúng sự thật Đồng nghĩa : sự thực điều phản ánh đúng hiện thực khách quan tìm ra sự thật sự thật đã rành rành, không thể chối cãi Phụ từ đúng là như vậy, sự thật là như vậy sự thật là tôi không biết gì cả!
  • Danh từ (Ít dùng) tình hình và xu thế của sự việc sự thế đã khác trước (Từ cũ, Văn chương) như thế sự \"Dửng dưng sự thế, biếng đua tranh, Dầu mặc chê khen, mặc dữ lành.\" (QÂTT)
  • Danh từ cái xảy ra được nhận thức có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái xảy ra khác tìm hiểu đầu đuôi sự việc sự việc trở nên nghiêm trọng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (công tác) có tính chất lặt vặt và cụ thể thường ngày, giữa các việc thường không có liên quan với nhau, không có tính chất chuyên môn 1.2 (tác phong công tác) chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không có sự suy nghĩ, nghiên cứu 2 Danh từ 2.1 sự việc không hay, về mặt đang được xem xét để giải quyết Tính từ (công tác) có tính chất lặt vặt và cụ thể thường ngày, giữa các việc thường không có liên quan với nhau, không có tính chất chuyên môn làm công tác sự vụ ở phòng hành chính công việc sự vụ (tác phong công tác) chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không có sự suy nghĩ, nghiên cứu lối làm việc rất sự vụ Đồng nghĩa : sự vụ chủ nghĩa Danh từ sự việc không hay, về mặt đang được xem xét để giải quyết nguyên nhân sự vụ sự vụ đang được điều tra, làm rõ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top