Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “To have a desire to do sth” Tìm theo Từ (196) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (196 Kết quả)

  • bustle; fuss, noun, noun, they made a great to -do over the dinner ., peace , rest, agitation , bother , brouhaha * , bustle , clamor , disorder , disturbance , flap * , furor , fuss , hassle , hoo-ha * , hoopla * , hubbub * , hurly-burly * , hurrah ,...
  • (used for expressing motion or direction toward a point, person, place, or thing approached and reached, as opposed to from ), (used for expressing direction or motion or direction toward something) in the direction of; toward, (used for expressing limit...
  • prosperous; rich., adjective, affluent , comfortable , flourishing , loaded , moneyed , prosperous , rich , rolling in it , set for life , snug , successful , wealthy , easy , well-heeled , well-off , sitting pretty
  • to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain (some action), esp. in accordance with specific requirements, a promise, etc., to cause to continue...
  • a shack or shed supported at one side by trees or posts and having an inclined roof., a roof of a single pitch with the higher end abutting a wall or larger building., a structure with such a roof., noun, addition , hut , penthouse , shack , shanty ,...
  • a scolding.
  • the day following today, a future period or time, on the morrow; on the day following today, at some future time, tomorrow is supposed to be sunny ., the stars of tomorrow ., come tomorrow at this same time ., we shall rest easy tomorrow if we work for...
  • to approach or move toward a particular person or place, to arrive by movement or in the course of progress, to approach or arrive in time, in succession, etc., to move into view; appear., to extend; reach, to take place; occur; happen, to occur at a...
  • to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment; obtain; acquire, to go after, take hold of, and bring (something) for one's own or for another's...
  • a room equipped for taking a bath or shower., toilet ( def. 2 ) . ?, go to or use the bathroom, to use the toilet; urinate or defecate.
  • to perceive with the eyes; look at., to view; visit or attend as a spectator, to perceive by means of computer vision., to scan or view, esp. by electronic means, to perceive (things) mentally; discern; understand, to construct a mental image of; visualize,...
  • a usually brief, sharp fight or argument., noun, (colloq.) contest , altercation , argument , brawl , combat , conflict , dispute , encounter , fight , fracas , fray , quarrel , scrimmage , scuffle , skirmish , spat , squabble
  • a usually brief, sharp fight or argument., verb, set
  • to get into one's hold or possession by voluntary action, to hold, grasp, or grip, to get into one's hands, possession, control, etc., by force or artifice, to seize or capture, to catch or get (fish, game, etc.), esp. by killing, to pick from a number;...
  • this present or coming night; the night of this present day., on this present night; on the night of this present day., obsolete . during last night.
  • to wish or long for; crave; want., to express a wish to obtain; ask for; request, a longing or craving, as for something that brings satisfaction or enjoyment, an expressed wish; request., something desired., sexual appetite or a sexual urge., noun, verb,...
  • a scolding.
  • future; soon to be the thing specified (usually used in combination), bride -to-be.
  • to unite or join so as to increase the number, quantity, size, or importance, to find the sum of (often fol. by up ), to say or write further., to include (usually fol. by in ), to perform the arithmetic operation of addition, to be or serve as an addition...
  • to the same degree, amount, or extent; similarly; equally, for example; for instance, thought to be or considered to be, in the manner (directed, agreed, promised, etc.), (used correlatively after an adjective or adverb prec. by an adverbial phrase, the...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top