Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Đón” Tìm theo Từ | Cụm từ (147.617) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Đoản mạch, khi một lượng nước trong bể chứa hay lòng chảo chảy nhanh hơn phần còn lại, nó có thể dẫn đến sự tiếp xúc, phản ứng hoặc thời gian lắng đọng ngắn hơn so với tính toán hay định...
  • / kən´dʒektʃə /, Danh từ: sự phỏng đoán, sự ước đoán, cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ), Động từ: Đoán, phỏng đoán,...
  • / 'reivn /, Danh từ: (động vật học) con quạ, Tính từ: Đen như qụa, đen nhánh, Động từ: cắn xé (mồi); ăn ngấu nghiến,...
  • danh từ, giai đoạn báo động cuối cùng khi cuộc tấn công của địch là hiển nhiên; báo động đỏ,
  • Danh từ: nghĩa đen: con cừu (lông) màu đen, nghĩa bóng:kẻ không được mong đợi, kẻ làm ô nhục, xấu danh dự của gia đình/ tổ chức/ cộng đồng..., Từ...
  • Danh từ: sự tự ý đình công (không được sự đồng ý của nghiệp đoàn), bãi công tự phát,
  • / dɔnt /, (viết tắt) của do-not: Danh từ: Điều cấm đoán, i'm sick and tired of your don'ts, tôi chán ngấy những điều cấm đoán của anh,
  • Danh từ: công ty kinh doanh xuất phát từ các phường hội cổ của đô thị luân-đôn,
  • Ngoại động từ: Đánh giá quá cao vốn (một công ty), Đầu tư quá nhiều vào (một công việc kinh doanh...), định ngạch vốn cổ phần...
  • / ´ædmirəl /, Danh từ: Đô đốc, người chỉ huy hạm đội, người chỉ huy đoàn tàu đánh cá, tàu rồng, kỳ hạm (tàu chở thuỷ sư đô đốc), (động vật học) bướm giáp,
  • / ə´dounis /, Danh từ: (thần thoại,thần học) a-đô-nít (người yêu của thần vệ nữ), người thanh niên đẹp trai, (thực vật học) cỏ phúc thọ, (động vật học) bướm ađônít,...
"
  • / ¸ʌndə´mesti¸keitid /, Tính từ: không thạo công việc nội trợ; không màng đến việc gia đình, không gắn bó với gia đình (đàn bà), không được thuần dưỡng (động vật),...
  • Danh từ: người cộng tác đầu tư vào một công ty kinh doanh nhưng không làm việc thật sự ở đó, Kinh tế: hội viên không hoạt động, hội viên xuất...
  • / ˈlidʒən /, Danh từ: quân đoàn la mã thời cổ đại (từ ba đến sáu nghìn người), Đám đông, lũ, bọn, Tính từ: nhiều vô số kể, nhiều đến...
  • / 'kɔləm /, Danh từ: cột, trụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến), cột; mục (báo), Cấu trúc...
  • / tru:p /, Danh từ, số nhiều troops: Đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán, Đội hướng đạo sinh ở địa phương, (quân sự) phân đội (đơn vị xe bọc thép, pháo binh, kỵ binh), ( số...
  • Danh từ: sự thích hợp, sự phù hợp, (toán học) đoàn, (toán học) đồng dư; tương đẳng, congurence of circles, đoàn vòng tròn, congurence group, nhóm đồng dư, congurence of figures,...
  • / dɒl /, Danh từ: con búp bê ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Động từ, (thông tục) ( (thường) + .up): diện, mặc quần áo đẹp, hình...
  • Toán & tin: (đại số ) đồng dư, tương đẳng; (hình học ) doàn; sự so sánh, đồng dư thức, congruance of circles, đoàn vòng tròn, congruance of curves, đoàn đường cong, congruance...
  • / nel /, Danh từ: hồi chuông báo tử, Điềm cáo chung, điềm tận số (của một chế độ, một tập đoàn...), Động từ: rung lên ai oán, kêu lên buồn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top